KHTN SINH 8.QT

KHTN SINH 8.QT

8th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

QUẦN XÃ SINH VẬT (LỚP 8)

QUẦN XÃ SINH VẬT (LỚP 8)

8th Grade

20 Qs

bài 3 sinh 10

bài 3 sinh 10

KG - University

15 Qs

Sinh học 8: Da

Sinh học 8: Da

8th - 9th Grade

20 Qs

Ôn Tập Giữa Kì I Khoa Học Tự Nhiên 8

Ôn Tập Giữa Kì I Khoa Học Tự Nhiên 8

8th Grade

19 Qs

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6_KT LẦN 3

KHOA HỌC TỰ NHIÊN 6_KT LẦN 3

5th - 8th Grade

20 Qs

MINIGAME: WILDEST DREAM

MINIGAME: WILDEST DREAM

1st Grade - Professional Development

20 Qs

ÔN TẬP LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

ÔN TẬP LAI MỘT CẶP TÍNH TRẠNG

8th Grade

20 Qs

On HK2 - SINH 8

On HK2 - SINH 8

8th Grade

20 Qs

KHTN SINH 8.QT

KHTN SINH 8.QT

Assessment

Quiz

Biology

8th Grade

Hard

Created by

Như Trần

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Số lượng cá thể trong quần thể tăng cao khi môi trường sống có khí hậu phù hợp, nguồn thức ăn dồi dào và nơi ở rộng rãi… Tuy nhiên, nếu số lượng cá thể tăng lên quá cao sẽ dẫn đến

A. nguồn thức ăn trở nên khan hiếm.

B. nơi ở và nơi sinh sản chật chội thì nhiều cá thể sẽ bị chết.

C. mật độ quần thể được điều chỉnh trở về mức cân bằng.

D. cả A, B, C đều đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Phát biểu đúng về mật độ quần thể là

A. Mật độ quần thể luôn cố định.

B. Mật độ quần thể giảm mạnh do những biến động thất thường của điều kiện sống như lụt lội, cháy rừng hoặc dịch bệnh.

C. Mật độ quần thể không ảnh hưởng tới sự phát triển của quần thể.

D. Quần thể sinh vật không thể tự điều chỉnh về mức cân bằng.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Quần thể là

A. tập hợp những cá thể cùng loài, giống nhau về hình thái, cấu tạo; có thể giao phối tự do với nhau.

B. tập hợp những cá thể khác loài nhưng có cùng khu phân bố.

C. tập hợp những cá thể cùng loài, có mật độ, thành phần kiểu gen đặc trưng.

D. tập hợp những cá thể cùng loài, sống trong một ổ sinh thái, tại một thời điểm nhất định.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau?

A. Vào các tháng mùa mưa trong năm số lượng muỗi giảm đi.

B. Số lượng ếch nhái tăng cao vào mùa mưa.

C. Số lượng cá thể trong quần thể biến động theo mùa, theo năm, phụ thuộc và nguồn thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống của môi trường.

D. Mật độ quần thể tăng mạnh khi nguồn thức ăn có trong quần thể dồi dào.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Nhóm tuổi sinh sản có ý nghĩa

A. làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

B. quyết định mức sinh sản của quần thể.

C. không ảnh hưởng đến sự phát triển của quần thể.

D. làm cho kích thước quần thể giảm sút.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6:  Quần thể không có đặc điểm là

A. tồn tại trong một giai đoạn lịch sử xác định.

B. mỗi quần thể có khu phân bố xác định.

C. có thể không có sự giao phối với quần thể khác dù cùng loài.

D. luôn luôn xảy ra giao phối tự do.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Cho các phát biểu sau:

1. Ngỗng và vịt có tỉ lệ đực/cái là 40/60.

2. Quần thể được đặc trưng bởi: tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi và mật độ quần thể.

3. Số lượng cá thể trong quần thể không bị thay đổi trước các điều kiện của môi trường.

4. Nhóm tuổi trước sinh sản có vai trò chủ yếu làm tăng trưởng khối lượng và kích thước của quần thể.

Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • A. 1

B. 2

C. 3

D.4

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?