cô giáo Na Nanh-초급2- 9과- ngữ pháp

cô giáo Na Nanh-초급2- 9과- ngữ pháp

Professional Development

21 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Máy Miễn dịch Thermo  Fisher và đối thủ - PM Thịnh

Máy Miễn dịch Thermo Fisher và đối thủ - PM Thịnh

Professional Development

20 Qs

Cô giáo Na Nanh kiểm tra lớp SC1. Bài 13 : 생일

Cô giáo Na Nanh kiểm tra lớp SC1. Bài 13 : 생일

Professional Development

24 Qs

Cô giáo Na Nanh -초급2 - bài 1- ngày 3

Cô giáo Na Nanh -초급2 - bài 1- ngày 3

Professional Development

20 Qs

SP CSTĐ Ưu Việt - Bài 5

SP CSTĐ Ưu Việt - Bài 5

Professional Development

25 Qs

BH KET HOP CON NGUOI

BH KET HOP CON NGUOI

Professional Development

20 Qs

cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp bất quy tắc 5

cô giáo Na Nanh- 초급2- ngữ pháp bất quy tắc 5

Professional Development

29 Qs

H2 B1 TV

H2 B1 TV

Professional Development

20 Qs

B8.1.Chi phí được trừ - không được trừ

B8.1.Chi phí được trừ - không được trừ

Professional Development

20 Qs

cô giáo Na Nanh-초급2- 9과- ngữ pháp

cô giáo Na Nanh-초급2- 9과- ngữ pháp

Assessment

Passage

Professional Development

Professional Development

Easy

Created by

Jimin Han

Used 1+ times

FREE Resource

21 questions

Show all answers

1.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

N (이)나 N : hoặc

nhấn OK nếu đọc xong

Evaluate responses using AI:

OFF

2.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

dịch câu sau : 아침에 빵이나 밥을 먹어요.

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

Tôi ăn bánh mỳ hoặc cơm vào buổi sáng.

3.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

dịch câu sau : Tôi ăn bánh mỳ hoặc cơm vào buổi sáng.

Evaluate responses using AI:

OFF

4.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

dịch câu sau : 목이 말라요. 물이나 주스 주세요.

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

Tôi khát nước. Hãy cho tôi nước hoặc nước trái cây.

5.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Tôi khát nước. Hãy cho tôi nước hoặc nước trái cây.

Evaluate responses using AI:

OFF

Answer explanation

목이 말라요. 물이나 주스 주세요.

6.

OPEN ENDED QUESTION

3 mins • 1 pt

Khi gắn (이)나 vào chủ ngữ hoặc tân ngữ, ta lược bỏ tiểu từ chủ ngữ hoặc tân ngữ, chỉ giữ (이)나 thay cho 이/가 hoặc 을/를.

• 어머니가 아버지가 요리해요. (X)      → 어머니 아버지가 요리해요. (0) 

                                                                             Mẹ tôi hoặc bố tôi nấu ăn.

nhấn OK nếu đọc xong

Evaluate responses using AI:

OFF

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 빵을이나 밥을 먹어요.

đúng

sai

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?