Môi trường, đặc điểm sống của tôm thẻ chân trắng là

Ôn tập công nghệ 7 HKII

Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Easy
Nguyễn Uyên
Used 2+ times
FREE Resource
25 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nước ngọt
Nước mặn
Nước lợ, nước mặn
Nước lợ, nước mặn hoặc nước ngọt
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Ý nào dưới đây phù hợp để mô tả việc vệ sinh thân thể vật nuôi?
Cho vật nuôi tắm, chải và vận động hợp lí
Cho con vật ăn thức ăn sạch và đủ chất.
Tiêm vaccine đầy đủ
Dọn chuồng nuôi hàng ngày
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Yếu tố gây bệnh ở vật nuôi là
Tác nhân gây bệnh xâm nhập vào cơ thể động vật.
Môi trường bất lợi cho động vật và thuận lợi cho tác nhân gây bệnh.
Động vật có sức đề kháng thấp
Tất cả đều đúng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Quy trình chuẩn bị ao nuôi cá là
Tát cạn ao -> hút bùn và san phẳng đáy ao -> làm vệ sinh ao, lấp các hang hốc và tu sửa cống -> phơi đáy ao -> lấy nước mới vào ao -> bón vôi khử trùng ao.
Tát cạn ao -> làm vệ sinh ao, lấp các hang hốc và tu sửa cống -> hút bùn và san phẳng đáy ao -> phơi đáy ao -> lấy nước mới vào ao -> bón vôi khử trùng ao.
Tát cạn ao -> làm vệ sinh ao, lấp các hang hốc và tu sửa cống -> hút bùn và san phẳng đáy ao -> bón vôi khử trùng ao -> phơi đáy ao -> lấy nước mới vào ao.
Tát cạn ao -> lấy nước mới vào ao -> làm vệ sinh ao, lấp các hang hốc và tu sửa cống -> bón vôi khử trùng ao -> phơi đáy ao -> hút bùn và san phẳng đáy ao.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công việc của nghề thú y là
Thực hiện các công việc nuôi dưỡng và chăm sóc vật nuôi, quản lí hoạt động chăn nuôi và đưa ra hướng dẫn kĩ thuật.
Thực hiện công việc bảo vệ sức khỏe vật nuôi thông qua phòng bệnh, khám bệnh và chữa bệnh
Thực hiện việc nghiên cứu, chọn lọc và tạo ra các giống vật nuôi có năng suất, chất lượng, hiệu quả kinh tế cao.
Tất cả đều đúng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có mấy phương thức chăn nuôi phổ biến ở nước ta?
1
2
3
4
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhóm vật nào sau đây là vật nuôi phổ biến ở nước ta?
Lợn gà, khỉ, sư tử.
Trâu bò, hổ, gấu
Lợn gà, trâu, bò, ngan, vịt.
Trâu, bò, tê giác, voi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
ĐỀ KIỂM TRA 15 PHÚT SINH HỌC 11 HỌC KÌ II

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
TS - KHTN 6 - Ôn tập giữa kì I

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Đề Cương Sinh Học HKII by QA p1

Quiz
•
KG - Professional Dev...
20 questions
ôn tập văn 8

Quiz
•
8th Grade
20 questions
KHTN SINH 8.QT

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Học Kỳ II

Quiz
•
8th Grade
20 questions
Bài 8: Đo tốc độ

Quiz
•
7th Grade - University
25 questions
Công Nghệ

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
25 questions
Equations of Circles

Quiz
•
10th - 11th Grade
30 questions
Week 5 Memory Builder 1 (Multiplication and Division Facts)

Quiz
•
9th Grade
33 questions
Unit 3 Summative - Summer School: Immune System

Quiz
•
10th Grade
10 questions
Writing and Identifying Ratios Practice

Quiz
•
5th - 6th Grade
36 questions
Prime and Composite Numbers

Quiz
•
5th Grade
14 questions
Exterior and Interior angles of Polygons

Quiz
•
8th Grade
37 questions
Camp Re-cap Week 1 (no regression)

Quiz
•
9th - 12th Grade
46 questions
Biology Semester 1 Review

Quiz
•
10th Grade