
KHTN 8 TH4
Quiz
•
Biology
•
8th Grade
•
Medium
Như Trần
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
21 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Chọn câu trả lời đúng. Khi đưa một cây thước nhựa lại gần một sợi tóc
A. Cây thước hút sợi tóc
C. Cây thước sau khi cọ xát vào mảnh vải khô sẽ hút sợi tóc
B. Cây thước đẩy sợi tóc
D. Cây thước sau khi cọ xát vào mảnh vải khô sẽ đẩy sợi tóc ra xa
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Chọn câu đúng nhất
A. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích
B. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm
C. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương
D. Dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Chọn câu sai:
A. Đơn vị của cường độ dòng điện được đặt theo tên nhà bác học người Pháp Ampe
B. Với dòng điện cường độ 1 A chạy qua dây dẫn kim loại thì có 1 electron dịch chuyển qua tiết diện ngang của dây dẫn đó trong 1 giây
C. Mỗi dòng điện sẽ hoạt động bình thường nếu dòng điện chạy qua nó có cường độ định mức
D. Dòng điện càng mạnh thì cường độ dòng điện càng lớn
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Vì sao dòng điện có tác dụng nhiệt?
A. Vì dòng điện có khả năng làm sáng bóng đèn bút thử điện.
B. Vì dòng điện có khả năng làm tê liệt thần kinh.
C. Vì dòng điện có khả năng làm nóng vật dẫn điện.
D. Vì dòng điện có khả năng làm quay kim nam châm.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Yếu tố không cần thiết phải kiểm tra khi sử dụng vôn kế để đo hiệu điện thế là:
A. Kích thước của vôn kế
B. Giới hạn đo và độ chia nhỏ nhất của vôn kế.
C. Cách mắc vôn kế trong mạch.
D. Kim chỉ tại vạch số 0 của vôn kế.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Chọn câu sai
A. 1V = 1000mV.
B. 1kV = 1000mV.
C. 1mV = 0,001V.
D. 1000V = 1kV.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Nhiệt độ của vật không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Khối lượng của vật.
B. Vận tốc của các phân tử cấu tạo nên vật.
C. Khối lượng của từng phân tử cấu tạo nên vật.
D. Khoảng cách giữa các phân tử cấu tạo nên vật.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
TS - KHTN 6 - Ôn tập giữa kì I
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Bài 8: Đo tốc độ
Quiz
•
7th Grade - University
20 questions
Hóa 8_Ôn tập HK II
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Công Nghệ
Quiz
•
1st Grade - University
16 questions
Kiểm tra kiến thức về vật liệu và năng lượng
Quiz
•
8th Grade
16 questions
Ôn Sinh Giữa Kì 2
Quiz
•
8th Grade
20 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Học Kỳ II
Quiz
•
8th Grade
20 questions
K4_KH_KHÔNG KHÍ XUNG QUANH TA + SỰ CHUYỂN ĐỘNG KHÔNG KHÍ
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
6 questions
FOREST Self-Discipline
Lesson
•
1st - 5th Grade
7 questions
Veteran's Day
Interactive video
•
3rd Grade
20 questions
Weekly Prefix check #2
Quiz
•
4th - 7th Grade
Discover more resources for Biology
20 questions
Food Chains and Food Webs
Quiz
•
7th - 12th Grade
22 questions
Photosynthesis and Cell Respiration
Quiz
•
8th Grade
16 questions
Photosynthesis and Cellular Respiration
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Dichotomous Key
Quiz
•
KG - University
20 questions
Symbiotic Relationships
Quiz
•
6th - 10th Grade
9 questions
Human Body systems
Lesson
•
6th - 8th Grade
22 questions
Mendelian and NonMendelian Inheritance
Quiz
•
8th - 10th Grade
10 questions
Punnett Square Practice
Quiz
•
8th Grade
