
KHTN 7 - ĐỀ CƯƠNG CUỐI KỲ II

Quiz
•
Science
•
7th Grade
•
Easy
Tường Đặng
Used 2+ times
FREE Resource
50 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát triển bao gồm những giai đoạn nào?
Sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Sinh trưởng, phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể.
Sinh trưởng, phân hóa tế bào.
Sinh trưởng, phân hóa tế bào, phát triển hình thái cơ quan và cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sinh trưởng ở sinh vật là:
Sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào, giúp cơ thể lớn lên.
Sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể, giúp cơ thể lớn lên
Sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể do sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào, giúp cơ thể sinh sản.
Sự tăng về kích thước và khối lượng tế bào do sự tăng về kích thước và khối lượng cơ thể, giúp cơ thể sinh sản.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điều nào dưới đây không đúng với vai trò của thức ăn đối với sự sinh trưởng của động vật?
Thức ăn làm tăng khả năng thích ứng với điều kiện sống bất lợi của môi trường.
Thức ăn cung cấp nguồn dinh dưỡng cho cơ thể.
Thức ăn cung cấp nguyên liệu để tổng hợp các chất cần thiết cho tế bào.
Thức ăn cung cấp năng lượng cho các hoạt động sống của cơ thể
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các nhóm động vật sau, nhóm nào có đặc điểm con non nở ra từ trứng có đặc điểm hình thái khác với cơ thể trưởng thành?
Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, rắn.
Ruồi, muỗi, ếch, châu chấu, bướm.
Ong, ruồi, rấn, muỗi, ếch.
Chim sẻ, ong, ruồi, muỗi, rắn
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong các cây sau, cây nào không thích hợp với điều kiện khí hậu nóng?
Cây xương rồng.
Cây vạn tuế.
Cây lưỡi hổ.
Cây bắp cải.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự nào sau đây là đúng với các giai đoạn trong vòng đời của gà?
Trứng -> Gà mới nở -> Gà con -> Gà trưởng thành.
Gà mới nở -> Gà con -> Gà trưởng thành -> Trứng.
Gà con -> Gà mới nở -> Trứng -> Gà trưởng thành.
Trứng -> Gà con -> Gà mới nở -> Gà trưởng thành.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thứ tự nào sau đây là đúng với các giai đoạn trong vòng đời của bướm?
Ấu trùng -> Trứng đã thụ tinh -> Nhộng -> Bướm trưởng thành.
Trứng đã thụ tinh -> Ấu trùng -> Nhộng -> Bướm trưởng thành.
Nhộng -> Ấu trùng -> Trứng đã thụ tinh -> Bướm trưởng thành.
Bướm trưởng thành -> Ấu trùng -> Trứng đã thụ tinh -> Nhộng.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
49 questions
KHTN7

Quiz
•
7th Grade
53 questions
Trạng nguyên TV - Chủ đề từ đa nghĩa

Quiz
•
6th Grade - University
53 questions
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG VIII KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
48 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Giữa Kì I Sinh Học 11

Quiz
•
7th Grade
50 questions
Kiểm tra Nam châm + Trao đổi chất + Quang hợp

Quiz
•
7th Grade
50 questions
ÔN TẬP HKI KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
46 questions
ÔN TẬP KTGK2 KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
46 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ I MÔN KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Chemical and Physical Changes

Quiz
•
7th Grade
23 questions
7.6C Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Law of Conservation of Mass

Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Qualitative and Quantitative Observations

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring the Scientific Method

Interactive video
•
6th - 10th Grade
17 questions
7.6D Aqueous Solutions

Quiz
•
7th Grade
10 questions
Exploring Chemical and Physical Changes

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Inferences/Observations and Qualitative/Quantitative Data

Quiz
•
7th Grade