Ôn tập Công nghệ 6 - Học kỳ II

Ôn tập Công nghệ 6 - Học kỳ II

6th Grade

33 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KHTN 6 - SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

KHTN 6 - SỰ CHUYỂN HÓA NĂNG LƯỢNG

6th Grade

30 Qs

KHTN6_Ôn tập cuối kì 1 (24-25)

KHTN6_Ôn tập cuối kì 1 (24-25)

6th Grade

37 Qs

Ôn tập KTTX 1 - KHTN 6 HK I

Ôn tập KTTX 1 - KHTN 6 HK I

6th Grade

36 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHTN6

ÔN TẬP KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 KHTN6

6th Grade

32 Qs

Ôn tập chủ đề Lực

Ôn tập chủ đề Lực

6th Grade

30 Qs

KSĐ

KSĐ

5th - 10th Grade

30 Qs

 Tin 6. Ôn tập CK1 (23.24)

Tin 6. Ôn tập CK1 (23.24)

6th - 8th Grade

32 Qs

ÔN TẬP KHTN7 (3)

ÔN TẬP KHTN7 (3)

6th - 8th Grade

34 Qs

Ôn tập Công nghệ 6 - Học kỳ II

Ôn tập Công nghệ 6 - Học kỳ II

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Uyên Thảo

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

33 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vải sợi hóa học được sản xuất từ:

Một số chất hóa học lấy từ tre, gỗ, nứa, than đá, dầu mỏ…

Sợi thực vật (sợi lanh, sợi bông..)

Sợi động vật( lông cừu, tơ tằm…)

Sợi tơ sen, lông cừu.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cây bông dùng để dệt ra vải sợi nào?

Vải sợi len.

Vải cotton.

Vải sợi tổng hợp.

Vải sợi nhân tạo.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cách phân biệt một số loại vải là:

Vò vải, đốt sợi vải, nhúng nước hoặc đọc thành phần sợi vải.

Vò vải, đốt sợi vải, ủi ở nhiệt độ cao hoặc đọc thành phần sợi vải.

Vò vải, đốt sợi vải, đọc thành phần sợi vải.

Vò vải, đốt sợi vải, phơi nắng hoặc đọc thành phần sợi vải.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm của vải sợi pha:

Mặc thoáng mát.

Dễ bị nhàu.

Phơi lâu khô.

Có ưu điểm của vải sợi thành phần.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trang phục giúp ích con người trong trường hợp nào?

Che chắn khi đi mưa, giữ ấm.

Làm đẹp, giữ ấm, chống nắng.

Bảo vệ cơ thể và làm đẹp cho con người.

Làm đẹp cho con người trong mọi hoạt động.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trang phục thể thao thuộc kiểu trang phục nào?

Theo công dụng.

Theo thời tiết.

Theo lứa tuổi.

Theo giới tính.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sử dụng và bảo quản trang phục gồm những công việc gì?

Giặt, phơi; là (ủi); cất giữ.

Giặt; là (ủi); cất giữ.

Giặt, phơi; là (ủi); gấp gọn.

Giặt; là (ủi); gấp gọn.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?