ÔN TẬP HKII KHTN 6 - P1

ÔN TẬP HKII KHTN 6 - P1

6th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Dự án bảo vệ môi trường

Dự án bảo vệ môi trường

6th - 8th Grade

11 Qs

TÌ HIỂU KHOA HỌC

TÌ HIỂU KHOA HỌC

1st - 12th Grade

15 Qs

Hình dạng và cấu tạo của virus

Hình dạng và cấu tạo của virus

6th Grade

8 Qs

VIRUS - VI KHUẨN

VIRUS - VI KHUẨN

6th Grade

15 Qs

Giới Nấm

Giới Nấm

6th Grade

10 Qs

Bài 32 - Nấm

Bài 32 - Nấm

6th Grade

10 Qs

BÀI TẬP KHTN 6

BÀI TẬP KHTN 6

6th - 8th Grade

10 Qs

Khoa Học Tự Nhiên

Khoa Học Tự Nhiên

6th Grade

9 Qs

ÔN TẬP HKII KHTN 6 - P1

ÔN TẬP HKII KHTN 6 - P1

Assessment

Quiz

Science

6th Grade

Medium

Created by

Lê Văn Phương

Used 3+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Bệnh nào sau đây không phải do nguyên sinh vật gây ra?

Máu trắng

Tiêu chảy

Kiết lị

Sốt rét

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Bệnh nào do nguyên sinh vật gây ra?

bệnh sốt rét

bệnh cúm

bệnh máu trắng

bệnh viêm gan B

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Cho các vai trò sau:

(1) Cung cấp thực phẩm.

(2) Sản xuất thuốc trừ sâu sinh học.

(3) Gây hư hỏng thực phẩm.

(4) Phân hủy xác sinh vật và chất thải hữu cơ.

(5) Sản xuất các loại rượu, bia, đồ uống có cồn.

(6) Gây bệnh cho người và các loài sinh vật khác.

Những vai trò nào không phải là lợi ích của nấm đối với con người?

(2), (4), (6)

(1), (2), (5)

(3), (6)

(1), (3), (5)

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Biện pháp nào dưới đây không phòng chống bệnh do nấm gây ra?

Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da

Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da

Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi

Vệ sinh cơ thể sạch sẽ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Trong các thực vật sau, loài nào được xếp vào nhóm Hạt kín?

Cây trắc bách diệp

Cây thông

Cây vạn tuế

Cây lưỡi hổ

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6: Cho các vai trò sau:

   (1) Cung cấp thức ăn, nơi ở cho một số loài động vật.

   (2) Cung cấp lương thực, thực phẩm cho con người.

   (3) Cung cấp nguyên liệu, vật liệu cho các ngành sản xuất.

   (4) Cân bằng hàm lượng oxygen và carbon dioxide trong không khí.

   (5) Làm cảnh.

   (6) Chứa độc tố gây hại cho sức khỏe con người.

Đâu là những vai trò của thực vật trong đời sống con người?

(1), (3), (6)

(2), (3), (5)

(2), (4), (6)

(1), (4), (6)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7: Cho các loài động vật sau:

(1) Sứa.                          (2) Cá ngựa.                  (3) Giun đất.                                              (4) Mực

(5) Ếch giun.                 (6) Tôm.                       (7) Rắn.                                                        (8) Rùa.

Loài động vật nào thuộc ngành động vật không xương sống?

(1), (3), (4), (6)

(3), (4), (5), (8)

(1), (3), (5), (7)

(2), (4), (6), (8)

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?