
dia 2222

Quiz
•
English
•
10th Grade
•
Easy

La Ann
Used 1+ times
FREE Resource
34 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nguồn nước là điều kiện quan trọng sự phân bố các xí nghiệp của ngành
luyện kim đen, dệt, nhuộm
điện tử tin học, tiêu dùng
lọc dầu, đóng tàu, nhuộm
vật liệu xây dựng, tiêu dùng
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
tính đa dạng của khí hậu và sinh vật có liên quan nhiều nhất đến ngành công nghiệp nào
chế biến thực phẩm
sản xuất hàng tiêu dùng
dệt may
khai khoáng
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
các ngành công nghiệp gắn với đội ngũ lao đông kĩ thuật cao, công nhân lành nghề
da giày, điện tử tin học, vật liệu xây dựng
dệt may, kĩ thuật điện, hóa dầu, luyện kim màu
thực phẩm, điện tử tin học, cơ khí chính xác
kĩ thuật điện, điện tử tin học, cơ khí chính xác
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
một trong những tiêu chí quan trọng để đánh giá trình độ phát triển kinh tế của một nước
tỉ trọng ngành nông nghiệp trong cơ cấu GDP
tỉ trọng lao động trong ngành nông nghiệp
tỉ trọng lao động trong ngành công nghiệp
tỉ trọng ngành công nghiệp trong cơ cấu GDP
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
than đá không dùng làm
nhiên liệu cho nhiệt điện
cốc hóa cho luyện kim đen
nguyên liệu cho hóa than
vật liệu cho ngành xây dựng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu không đúng với công nghiệp khai thác than
là ngành công nghiệp xuất hiện từ sớm
là nguồn năng lượng cơ bản, quan trọng
phần lớn mỏ than tập trung ở bán cầu Bắc
hiện nay có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
phát biểu không đúng với công nghiệp điện
điện không thể tồn kho, nhưng có khả năng vận chuyển đi xa
nhà máy công suất càng lớn, thiết bị hiện đại, giá thành rẻ hơn
nhiệt điện và thủy điện khác nhau về vốn, thời gian, giá thành
không có sự kết hợp giữa các nhà máy nhiệt điện với thủy điện
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
35 questions
GDCD đề 6

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Câu hỏi về cách mạng công nghiệp

Quiz
•
10th Grade
30 questions
500 danh từ cơ bản (151-180)

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
G10 - Unit 2 - Vocab quiz 3

Quiz
•
10th Grade
34 questions
Ôn Tập Giữa Kì II Lịch Sử Khối 10

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Địa lý

Quiz
•
10th Grade - Professi...
30 questions
Học nội quy Trường THPT Chuyên Bắc Ninh

Quiz
•
10th Grade
33 questions
Địa HKII 1-33 TDMNBB⛰️

Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
55 questions
CHS Student Handbook 25-26

Quiz
•
9th Grade
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
10 questions
Chaffey

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
PRIDE

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
22 questions
6-8 Digital Citizenship Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for English
21 questions
9th Grade English Diagnostic Quiz

Quiz
•
9th - 12th Grade
13 questions
Fragments, Run-ons, Simple Sentences

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Figurative Language REVIEW

Lesson
•
7th - 10th Grade
8 questions
Long Way Down Anticipation Guide

Quiz
•
10th Grade
9 questions
Central Idea

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Vocab List 1: A Separate Peace

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Notice and Note Signposts Review

Quiz
•
7th - 12th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade