Câu 1: Cho các vật thể: ngôi nhà, con chó, cây mía, viên gạch, nước biển, xe máy. Trong các vật thể đã cho, những vật thể nhân tạo là:

trắc nghiệm KHTN

Quiz
•
Science
•
6th - 8th Grade
•
Easy

Hải Nam apple_user
Used 3+ times
FREE Resource
62 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
A. Ngôi nhà, con chó, xe máy
B. Con chó, cây mía, xe máy.
C. Ngôi nhà, viên gạch, xe máy
D. Nước biển, viên gạch, xe máy.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 2: Cho các vật thể: con chim, con bò, đôi giày, vikhuẩn, máy bay. Những vật sống trong các vật thể đã cho là:
A. Vi khuẩn, con chim, đôi giày.
B. Vikhuẩn, con bò, con chim.
C. Con chim, con bò, máy bay
D. Con chim, đôi giày, vi khuẩn.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 3: Phát biểu nào sau đây nói đúng về đặc điểm của chất rắn?
A. Có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
B. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích không xác định.
C. Có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
D. Không có khối lượng, hình dạng và thể tích xác định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 4: Đặc điểm nào của chất lỏng mà ta có thể bơm được xăng vào các bình chứa có hình dạng khác nhau?
A. khối lượng xác định
B. Có thể tích xác định
C. Dễ chảy.
D. Không có hình dạng xác định mà có hình dạng của vật chứa nó.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 5: Đặc điểm cơ bản nào để phân biệt vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo là:
A. Vật thể nhân tạo đẹp hơn vật thể tự nhiên.
B. Vật thể tự nhiên làm bằng chất, vật thể nhân tạo làm từ vật liệu
C. Vật thể nhân tạo do con người tạo ra
D. Vật thể tự nhiên làm bằng các chất trong tự nhiên, vật thể nhân tạo làm từ các chất nhân tạo
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 6: Dãy gồm các vật thể tự nhiên là:
A. Con chó, xe máy, con người
B. Con sư tử, đồi núi, cây cối
C. Bánh mì, nước ngọt có gas, cây cối
D. Cây cam, quả quýt, bánh ngọt
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 20 pts
Câu 7: Dãy gồm các chất ở thể rắn ở nhiệt độ phòng là:
A. Bút chì, nước, thước kẻ
B. Sữa, nước, cục tẩy
C. Cục tẩy, quyển sách, thước kẻ
D. Sữa, thước kẻ, cục tẩy
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Quizizz
64 questions
ÔN TẬP KTCKII KHTN6 NH2324

Quiz
•
6th Grade
60 questions
KHTN 8- ÔN TẬP HKII

Quiz
•
8th Grade
61 questions
Ôn Tập Giữa HKII - Môn KHTN 7

Quiz
•
7th Grade
59 questions
TRẮC NGHIỆM CK2-KHTN7

Quiz
•
7th Grade
63 questions
ÔN TẬP VẬT LÍ - SINH HỌC

Quiz
•
6th Grade
60 questions
CÂU HỎI ÔN TẬP CUỐI HK II- KHTN 6

Quiz
•
6th Grade
60 questions
KHTN 6 - TRẮC NGHIỆM CUỐI HKI

Quiz
•
6th Grade - University
65 questions
TN ÔN TẬP HK1- KHTN8-23-24

Quiz
•
8th Grade
Popular Resources on Quizizz
15 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
4th Grade
20 questions
Math Review - Grade 6

Quiz
•
6th Grade
20 questions
math review

Quiz
•
4th Grade
5 questions
capitalization in sentences

Quiz
•
5th - 8th Grade
10 questions
Juneteenth History and Significance

Interactive video
•
5th - 8th Grade
15 questions
Adding and Subtracting Fractions

Quiz
•
5th Grade
10 questions
R2H Day One Internship Expectation Review Guidelines

Quiz
•
Professional Development
12 questions
Dividing Fractions

Quiz
•
6th Grade