
Ôn tập cuối HKII

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Easy
Thảo Trịnh
Used 2+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là:
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm có độ lớn không đổi được đặt trong cùng một môi trường không khí, nếu tăng
khoảng cách giữa hai điện tích lên 2 lần thì lực tương tác giữa chúng sẽ:
Tăng 2 lần
Giảm 2 lần
Tăng 4 lần
Giảm 4 lần
3.
OPEN ENDED QUESTION
10 mins • 1 pt
Mạch điện AB gồm các điện trở như hình vẽ. Biết 𝑅1 = 10𝛺 ; 𝑅2 = 𝑅3 = 15𝛺; hiệu điện thế giữa hai đầu mạch
AB là 𝑈𝐴𝐵 = 28𝑉. Coi như điện trở của vôn kế rất lớn, số chỉ của vôn kế là
Evaluate responses using AI:
OFF
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Công của lực điện không phụ thuộc vào
vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi.
cường độ của điện trường.
hình dạng của đường đi.
độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
o
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Điện tích điểm q=-3.10-6C đang đứng yên thì bắt đầu di chuyển được đoạn đường 2,5cm dọc theo một đường sức
điện nhưng ngược chiều của đường sức trong một điện trường đều có cường độ điện trường 4000 V/m. Công của lực điện
trong sự di chuyển của điện tích q là
3.10-4J
-3.10-4J
3.10-2J
-3.10-3J
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
10 sec • 1 pt
Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
khả năng tác dụng lực của điện trường
phương chiều của cường độ điện trường.
khả năng sinh công của điện trường.
độ lớn nhỏ của vùng không gian có điện trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
20 sec • 1 pt
Cường độ dòng điện chạy qua điện trở R = 2Ω là 0,5A. Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở là
2,5 V
1,0 V
4 V
10 V
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
Lực từ

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kiểm tra 15 phút

Quiz
•
11th Grade
23 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ

Quiz
•
11th Grade
20 questions
E.5.10.2

Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
CÔNG CỦA LỰC ĐIỆN. ĐIỆN THẾ. HIỆU ĐIỆN THẾ

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Chương 2 - Dòng điện không đổi

Quiz
•
11th Grade
18 questions
CHƯƠNG 5. CẢM ỨNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
11th Grade
22 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 1,2 VẬT LÍ 11

Quiz
•
10th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Appointment Passes Review

Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
Grammar Review

Quiz
•
6th - 9th Grade
Discover more resources for Physics
6 questions
Distance and Displacement

Lesson
•
10th - 12th Grade
15 questions
Position vs. Time and Velocity vs. Time Graphs

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Kinematics Review

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Specific heat capacity

Quiz
•
7th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
9 questions
Position Vs. Time Graphs

Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
Unit 1 Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade