Ôn Tập KTCKI. Vật Lý 10

Quiz
•
Physics
•
10th Grade
•
Medium

Dũng Phan Thanh
Used 7+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đối tượng nghiên cứu của Vật lí là gì?
Chuyển động của các loại phương tiện giao thông
Năng lượng điện và ứng dụng của năng lượng điện vào đời sống
Các ngôi sao và các hành tinh
Các loại vật chất, năng lượng và sự vận động của chúng.
2.
FILL IN THE BLANK QUESTION
45 sec • 1 pt
Một cầu thủ dùng chân đá quả bóng đang nằm yên trên mặt đất. Chân của cầu thủ tiếp xúc với bóng trong 1.10-4 s và bóng bay đi với vận tốc 10 m/s. Khối lượng của quả bóng là 1.10-2 kg. Chọn đáp án đúng (Đ) hoặc sai (S)
a. Vận tốc ban đầu của quả bóng là 0 m/s. b. Quả bóng có gia tốc là 1.10 5 m/s2.
c. Độ lớn trung bình của lực do chân cầu thủ tác dụng lên quả bóng là 50,4.102 N.
d. Nếu khối lượng quả bóng tăng gấp đôi thì gia tốc của quả bóng cũng tăng gấp đôi.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp nghiên cứu của vật lí là
phương pháp thực nghiệm, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp thực nghiệm để nghiên cứu.
phương pháp lí thuyết, mọi lĩnh vực của vật lí chỉ cần dùng phương pháp lí thuyết để nghiên cứu.
cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp thực nghiệm có tính quyết định.
cả phương pháp lí thuyết và phương pháp thực nghiệm, hai phương pháp có tính bổ trợ cho nhau, trong đó phương pháp lí thuyết có tính quyết định.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi sử dụng các thiết bị điện trong phòng thí nghiệm Vật Lí chúng ta cần lưu ý điều gì?
Cần quan sát kĩ các kí hiệu và nhãn thông số trên thiết bị để sử dụng đúng chức năng, đúng yêu cầu kĩ thuật.
Khởi động hệ thống và tiến hành thí nghiệm.
Quan sát các kí hiệu rồi khởi động hệ thống để tiến hành thí nghiệm.
Không cần sử dụng đúng chức năng của thiết bị.
5.
FILL IN THE BLANK QUESTION
30 sec • 1 pt
Sắp xếp các bước tiến hành quá trình tìm hiểu thế giới tự nhiên dưới góc độ vật lí:
(1) Phân tích số liệu. (2) Quan sát, xác định đối tượng cần nghiên cứu.
(3) Thiết kế, xây dựng mô hình kiểm chứng giả thuyết.
(4) Đề xuất giả thuyết nghiên cứu. (5) Rút ra kết luận.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sai số phép đo bao gồm
Sai số ngẫu nhiên và sai số đơn vị.
Sai số ngẫu nhiên và sai số hệ thống.
Sai số hệ thống và sai số đơn vị.
Sai số đơn vị và sai số dụng cụ.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tốc độ là đại lượng đặc trưng cho
tính chất nhanh hay chậm của chuyển động.
sự thay đổi hướng của chuyển động.
khả năng duy trì chuyển động của vật.
sự thay đổi vị trí của vật trong không gian.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA

Quiz
•
12th Grade
15 questions
VL10-Chuyển động tròn đều

Quiz
•
10th Grade
20 questions
Đại cương dao động điều hoà (phần 1)

Quiz
•
12th Grade
17 questions
VẬT LÝ 10

Quiz
•
10th Grade
15 questions
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

Quiz
•
10th Grade
20 questions
10. CĐ1

Quiz
•
10th Grade
21 questions
ÔN TẬP CUỐI KÌ 1- VẬT LÍ 10-2022-2023

Quiz
•
10th Grade
20 questions
VL12-CII-CĐ1-ĐẠI CƯƠNG SÓNG CƠ

Quiz
•
12th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Characteristics of Life

Quiz
•
9th - 10th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade
62 questions
Spanish Speaking Countries, Capitals, and Locations

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
First Day of School

Quiz
•
6th - 12th Grade
21 questions
Arithmetic Sequences

Quiz
•
9th - 12th Grade