
Lực Ma Sát

Quiz
•
Others
•
6th Grade
•
Easy

vjb7zrzrbc apple_user
Used 1+ times
FREE Resource
32 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có đặc điểm gì?
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn không liên tục được coi là vô hạn.
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ nguồn nhiên liệu.
KNăng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn có thế tái chế
Năng lượng tái tạo là năng lượng từ những nguồn liên tục được coi là vô hạn.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây đúng? Khi máy sấy tóc hoạt động,
A. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành nhiệt năng.
B. phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành cơ năng.
C phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành năng lượng âm.
phần lớn điện năng tiêu thụ chuyển hóa thành quang năng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Khi bỏ qua sự mất mát thì cơ năng của một vật được chuyển hóa luân phiên từ dạng năng lượng nào sang dạng năng lượng nào?
động năng sang thế năng và ngược lại
động năng sang nhiệt năng và ngược lại
động năng sang năng lượng âm và ngược lại
thế năng sang nhiệt năng và ngược lại
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dạng năng lượng nào đã chuyển hoá thành điện năng trong một chiếc đồng hồ treo tường chạy bằng pin?
Cơ năng
Nhiệt năng
Hoá năng
Quang năng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Năng lượng mà một vật có được do chuyển động được gọi là …
thế năng
động năng
nhiệt năng
cơ năng
6.
MULTIPLE SELECT QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực ma sát xuất hiện ở:
A. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và cản trở chuyển động của vật.
B. trên bề mặt vật và cản trở chuyển động của vật.
C. bề mặt tiếp xúc giữa hai vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
D. trên bề mặt vật và thúc đẩy chuyển động của vật.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cách nào sau đây làm giảm được lực ma sát?
A. Tăng độ nhám của bề mặt tiếp xúc với vật
B. Tăng lực ép lên bề mặt tiếp xúc với vật
C. Tăng độ nhẵn giữa các bề mặt tiếp xúc
D. Tăng diện tích bề mặt tiếp xúc với vật
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
28 questions
từ vựng

Quiz
•
6th - 8th Grade
35 questions
hsk2 bài 5

Quiz
•
1st Grade - University
33 questions
Trắc Nghiệm KHTN 6 GHKII (2023-2024) THCS Tiên Thuỷ

Quiz
•
6th Grade
32 questions
Khoa Học Tự Nhiên6

Quiz
•
6th Grade
30 questions
QUIZZ - Vocabulary

Quiz
•
6th Grade
36 questions
Quiz về Hy Lạp cổ đại

Quiz
•
6th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Others
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade