sinh hk2

Quiz
•
Biology
•
11th Grade
•
Easy
Huy luong
Used 117+ times
FREE Resource
100 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Bài tiết là quá trình
A. thải chất dư thừa, chất độc sinh ra do quá trình trao đổi chất của các tế bào mô, cơ quan trong cơ thể
B. thải chất có hại và hấp thu chất có lợi vào cơ thể.
C. duy trì cân bằng áp suất thẩm thấu của máu
D. duy trì cân bằng nhiệt độ của cơ thể.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Bài tiết giúp
A. tái hấp thụ nước và giải độc cho cơ thể.
B. thải độc cho cơ thể và điều tiết lượng máu
C. điều tiết lượng nước tiểu và duy trì cân bằng nội môi
D. giải độc cho cơ thể và duy trì cân bằng nội môi
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Các cơ quan sau đây tham gia bài tiết, ngoại trừ
A. phổi.
B. da
C. gan
D. Tim
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Đâu là cơ quan chính thực hiện chức năng bài tiết của cơ thể?
A. Gan
B. Ruột.
C. Thận
D. Phổi.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Thận là nơi diễn ra quá trình ………(1)……, giúp ………(2)……..
Các cụm từ còn thiếu điền và chỗ trống là
A. (1) hình thành nước tiểu, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể
B. (1) tái hấp thụ nước, (2) chuyển hóa các chất độc hại thành các chất có lợi cho cơ thể
C. (1) hình thành nước tiểu, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể
D. (1) tái hấp thụ nước, (2) đào thải chất thừa, chất độc khỏi cơ thể.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Trật tự đúng về cơ chế duy trì cân bằng nội môi là
A. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
B. Bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích
C. Bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận thực hiện → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích
D. Bộ phận thực hiện → bộ phận tiếp nhận kích thích → bộ phận điều khiển → bộ phận tiếp nhận kích thích.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Khi hàm lượng glucose trong máu tăng, cơ chế điều hòa diễn ra theo trật tự:
A. Tuyến tụy → insulin → gan và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
B. Gan → insulin → tuyến tụy và tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm.
C. Gan → tuyến tụy và tế bào cơ thể → insulin → glucose trong máu giảm
D. Tuyến tụy → insulin → gan → tế bào cơ thể → glucose trong máu giảm
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
99 questions
Sinh 11

Quiz
•
11th Grade
101 questions
trắc nghiệm sinh

Quiz
•
9th - 12th Grade
100 questions
Sinh CK II

Quiz
•
11th Grade
95 questions
ÔN TẬP BÀI 18, 19

Quiz
•
10th Grade - University
97 questions
biology revision im crying

Quiz
•
11th Grade
105 questions
ND ôn tập giữa kỳ II môn Sinh học

Quiz
•
11th Grade
100 questions
ÔN THI SINH CHK2

Quiz
•
9th - 12th Grade
104 questions
quizziz sinh gkII 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Biology
15 questions
Properties of Water

Quiz
•
10th - 12th Grade
15 questions
Lab Safety & Lab Equipment

Quiz
•
9th - 12th Grade
26 questions
Quiz Week 2 REVIEW (8.29.25)

Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
AP Biology: Unit 1 Review (CED)

Quiz
•
9th - 12th Grade
29 questions
Cell Practice 2

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Body Cavities and Regions

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Exploring the 4 Major Macromolecules and Their Functions

Interactive video
•
9th - 12th Grade
36 questions
TEKS 5C Cellular Transport Vocabulary

Quiz
•
9th - 12th Grade