Ôn tập tổng kết chủ đề 3

Quiz
•
Other
•
5th Grade
•
Medium
Lan Tường
Used 2+ times
FREE Resource
15 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án chứa các thành ngữ
Chân cứng đá mềm
Mẹ tròn con vuông
Qua cầu rút ván
Gần mực thì đen/ Gần đèn thì sáng
Ngày lành tháng tốt
Chân cứng đá mềm
Chậm như rùa
Một nắng hai sương
Có công mài sắt, có ngày nên kim
Chân cứng đá mềm
Một giọt máu đào hơn ao nước lã
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/ Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Có công mài sắt, có ngày nên kim.
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây.
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/ Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Qua cầu rút ván.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn đáp án chứa các câu tục ngữ
Ngày lành tháng tốt
Sơn hào hải vị
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/ Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Chân cứng đá mềm
Đêm tháng năm chưa nằm đã sáng/ Ngày tháng mười chưa cười đã tối.
Nem công chả phượng
Bảy nổi ba chìm
Khoẻ như voi
Tắt lửa tối đèn
Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Tấc đất tấc vàng.
Một nắng hai sương.
Mau sao thì nắng, vắng sao thì mưa.
Cái răng, cái tóc là góc con người.
Thương người như thể thương thân.
Đói cho sạch, rách cho thơm.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ thích hợp để hoàn thiện câu tục ngữ sau:
Một cây làm chẳng nên non
Ba cây ... lại nên hòn núi cao
gom
ghép
chụm
trồng
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống:
Nhanh như ...
chớp
mây
nước
sấm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu "Đi một ngày đàng, học một sàng khôn" có ý nghĩa gì?
Khuyên răn chúng ta rằng khi có lòng quyết tâm và kiên trì thì ta có thể vượt qua khó khăn, vươn tới thành công
Đi nhiều sẽ càng học hỏi được nhiều. Bước ra ngoài xã hội học, chúng ta sẽ thu được kiến thức mới mẻ.
Cần học chăm chỉ những kiến thức từ sách vở.
Phải biết lịch sự, quan sát xung quanh khi ăn hay khi ngồi
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đáp án nào dưới đây chứa những cặp từ trái nghĩa?
nhanh nhẹn - chậm chạp
vĩ đại - nhỏ bé
trắng xoá - trắng tinh
xinh đẹp - tốt đẹp
dũng cảm - anh hùng
tự tin - nhút nhát
vui vẻ - buồn bã
thông minh - nhanh nhẹn
hiền lành - dữ dằn
cao - thấp
xanh rì - xanh mướt
đỏ chót - vàng óng
hiền lành - độc ác
nhanh nhẹn - chậm chạp
dũng cảm - hèn nhát
ướt - ráo
7.
FILL IN THE BLANK QUESTION
1 min • 1 pt
Điền từ trái nghĩa với từ in đậm vào chỗ trống để hoàn thành câu: Nói trước quên .......
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
VỘI VÀNG (XUÂN DIỆU)

Quiz
•
5th Grade
15 questions
ĐỌC - HIỂU "MÙA NƯỚC NỔI"

Quiz
•
1st - 5th Grade
12 questions
TỰ HÀO VIỆT NAM

Quiz
•
5th Grade
16 questions
ĐẠI TỪ

Quiz
•
3rd - 5th Grade
15 questions
tiếng việt lớp 5

Quiz
•
5th Grade
20 questions
ĐỀ KHẢO SÁT SỐ 2 MÔN TOÁN LỚP 2

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
TV5.25 Tập đọc Đất nước

Quiz
•
5th Grade
19 questions
ĐỘNG TỪ

Quiz
•
3rd - 5th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade