Kiểm tra về từ vựng

Kiểm tra về từ vựng

5th Grade

27 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập tiếng Anh 5. HK1. ngữ pháp

Ôn tập tiếng Anh 5. HK1. ngữ pháp

5th Grade

22 Qs

List - 5

List - 5

5th Grade - University

25 Qs

Ôn tập thì hiện tại đơn

Ôn tập thì hiện tại đơn

5th Grade

28 Qs

Adjectives / Adverbs

Adjectives / Adverbs

5th Grade - University

30 Qs

Happy test

Happy test

KG - University

27 Qs

 Thấu hiểu để yêu thương 6A6

Thấu hiểu để yêu thương 6A6

3rd - 5th Grade

23 Qs

Articles

Articles

3rd Grade - University

25 Qs

Subject and Object Pronouns

Subject and Object Pronouns

3rd - 6th Grade

22 Qs

Kiểm tra về từ vựng

Kiểm tra về từ vựng

Assessment

Quiz

English

5th Grade

Hard

Created by

Huong Le

FREE Resource

27 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ chiều dài?

width

depth

height

length

Answer explanation

Từ 'length' được sử dụng để chỉ chiều dài trong hệ thống đo lường.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ chiều rộng?

example

weight

width

around

Answer explanation

Từ 'width' được sử dụng để chỉ chiều rộng, trong khi các từ còn lại không liên quan đến khái niệm này.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ cân nặng?

width

weight

height

depth

Answer explanation

Từ 'weight' được sử dụng để chỉ cân nặng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ chiều sâu?

daughter

depth

uncle

aunt

Answer explanation

Từ 'depth' được sử dụng để chỉ chiều sâu, không phải 'daughter', 'uncle', hoặc 'aunt'.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ con gái?

granddaughter

daughter

grandson

niece

Answer explanation

Từ 'daughter' được sử dụng để chỉ con gái, trong khi 'granddaughter' chỉ cháu gái, 'grandson' chỉ cháu trai, và 'niece' chỉ cháu gái hoặc chị em gái.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ cháu trai?

granddaughter

daughter

nephew

grandson

Answer explanation

Từ 'grandson' được sử dụng để chỉ cháu trai.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Từ nào dùng để chỉ số 12?

thirty

twelve

twenty

fifty

Answer explanation

Từ 'twelve' được sử dụng để chỉ số 12.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?