Vai trò của kỉ luật

Vai trò của kỉ luật

10th Grade

20 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ktpl 11

ktpl 11

10th Grade

15 Qs

GDKTPL 10 GK II

GDKTPL 10 GK II

10th Grade

20 Qs

Tự Luận GDKT-PL

Tự Luận GDKT-PL

10th Grade

16 Qs

bài 15

bài 15

10th Grade

21 Qs

Kiểm tra ôn tập KTPL

Kiểm tra ôn tập KTPL

10th Grade

24 Qs

Gdqp

Gdqp

10th Grade

21 Qs

Hệ thống chính trị Việt Nam

Hệ thống chính trị Việt Nam

10th Grade

16 Qs

GDKTPL 10 các câu qtr

GDKTPL 10 các câu qtr

10th Grade

18 Qs

Vai trò của kỉ luật

Vai trò của kỉ luật

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Medium

Created by

Phương Trang

Used 3+ times

FREE Resource

20 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Các hành động: Coi cóp trong thi cử, nói chuyện riêng trong giờ vi phạm điều gì?

A. Vi phạm pháp luật

B. Vi phạm kỉ luật

C . Vi phạm quy chế

D . Vi phạm quy định

2.

MULTIPLE SELECT QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Hành động nào sau đây là tôn trọng kỷ luật?

A. Đi đúng phần đường dành cho người đi bộ

B. Vứt rác đúng nơi quy định.

C. Giữ gìn vệ sinh lớp học.

D. Cả A, B, C.

3.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Hành động nào sau đây là không tôn trọng kỷ luật?

A. Dùng điện thoại trong giờ học.

B. Đi đúng giờ

C. Làm bài tập về nhà trước khi đến lớp.

D. Mặc đồng phục trường

4.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Hành động dùng điện thoại trong giờ học là hành động?

A . Không tôn trọng kỉ luật

B . Vi phạm pháp luật

C . Tôn trọng kỉ luật

D . Vô ý thức

5.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5: Tôn trọng kỉ luật cần được thực hiện tại những đâu?

A . Gia đình

B . Nhà trường

C. Xã hội

D. Cả A,B,C

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Media Image

Bức ảnh nói về vấn đề gì của pháp luật

A. Vai trò

B. Vị trí

C. Đặc điểm

D. Mức độ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

So với đạo đức, điểm khác biệt căn bản nhất giữa pháp luật và đạo đức thể hiện ở đặc điểm nào?

A. Tính quy phạm chặt chẽ, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.

B. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.

C. Tính quy phạm phổ biến, tính xác định chặt chẽ

D. Tính xác định chặt chẽ, tính bắt buộc.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?