sinh

sinh

10th Grade

19 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

ktpl 11

ktpl 11

9th - 12th Grade

16 Qs

SHL/10D2

SHL/10D2

10th Grade

17 Qs

BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KL VÀ PTHH - KHTN8

BÀI 5: ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN KL VÀ PTHH - KHTN8

9th - 12th Grade

20 Qs

Địa lí 1

Địa lí 1

10th Grade

16 Qs

Ứng dụng vật lý trong đời sống

Ứng dụng vật lý trong đời sống

10th Grade

20 Qs

sinh 2

sinh 2

10th Grade

15 Qs

sự hiểu biết về me

sự hiểu biết về me

9th - 12th Grade

20 Qs

sinh

sinh

10th Grade

20 Qs

sinh

sinh

Assessment

Quiz

Others

10th Grade

Medium

Created by

Nguyen hoang Minh anh

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

19 questions

Show all answers

1.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Khái niệm phát triển bền vững được đưa ra vào năm nào?

2.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Cho các nhóm ngành sau:

(1) Công nghệ thực phẩm, thủy sản;

(2) Khoa học môi trường, nông nghiệp;

(3) Pháp y, dược học, y học;

(4) Lâm nghiệp, nông nghiệp.

Có bao nhiêu ý thuộc nhóm ngành ứng dụng sinh học?

3.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Có bao nhiêu phương pháp phổ biến được sử dụng trong nghiên cứu sinh học?

4.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Trong các đặc điểm sau đây, có bao nhiêu đặc điểm chỉ có ở các vật sống mà không có ở các vật không sống?

(1) Có khả năng tự điều chỉnh

; (2) Liên tục tiến hóa;

(3) Tổ chức theo nguyên tắc thứ bậc;

(4) Diễn ra quá trình trao đổi chất với môi trường

; (5) Đều được cấu tạo từ tế bào.

5.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Hiện nay có khoảng bao nhiêu nguyên tố hóa học có vai trò quan trọng đối với sự sống?

6.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Kính hiển vi đầu tiên ra đời vào năm nào?

7.

FILL IN THE BLANK QUESTION

1 min • 1 pt

Hãy sắp xếp theo đúng các bước khi làm việc trong phòng thí nghiệm?

1.Báo cáo kết quả thí nghiệm.

2.Chuẩn bị các thiết bị, dụng cụ, hóa chất và mẫu vật thí nghiệm.

3.Vệ sinh dụng cụ, phòng thí nghiệm.

4.Tiến hành các thí nghiệm theo quy trình và thu thập dữ liệu từ kết quả thí nghiệm.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?