
Bài 26 về công nghệ vi sinh vật
Quiz
•
Others
•
10th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Nguyễn Đăng
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các thành tựu sau đây: (1) Sử dụng vi khuẩn Corynebacterium glutamicum để sản xuất mì chính. (2) Sử dụng nấm mốc Aspergillus niger để sản xuất enzyme amylase, protease bổ sung vào thức ăn chăn nuôi. (3) Sử dụng nấm Penicillium chrysogenum để sản xuất kháng sinh penicillin. (4) Sử dụng vi khuẩn Lactococcus lactis để sản xuất phomat. Trong các thành tựu trên, số thành tựu của công nghệ vi sinh trong công nghiệp thực phẩm là
1.
2.
3.
4.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiện nay trên thị trường, kháng sinh tự nhiên được sản xuất từ xạ khuẩn và nấm chiếm tỉ lệ khoảng
50%.
70%.
80%.
90%.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lĩnh vực nào sau đây ít có sự liên quan đến công nghệ vi sinh vật?
Nông nghiệp.
Công nghệ thực phẩm.
Môi trường.
Công nghệ thông tin.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sản xuất pin nhiên liệu vi sinh vật (microbial fuel cell) nhằm mục đích
tạo giống vi sinh vật mới.
làm chỉ thị đánh giá nhanh nước thải.
sản xuất năng lượng sinh học.
bảo tồn các chủng vi sinh vật quý.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sử dụng công nghệ Nano Bioreactor nhằm mục đích
sản xuất mĩ phẩm bảo vệ da.
bảo quản giống vi sinh vật.
xử lí nước thải.
Tạo giống vi sinh vật mới
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công nghệ vi sinh vật là
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm phục vụ đời sống con người.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm xử lí ô nhiễm môi trường.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các sản phẩm thuốc chữa bệnh cho người và động vật.
lĩnh vực nghiên cứu, ứng dụng vi sinh vật trong sản xuất, chế biến các loại đồ ăn, thức uống giàu giá trị dinh dưỡng.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các đặc điểm sau: (1) Có kích thước hiển vi. (2) Tốc độ trao đổi chất với môi trường nhanh. (3) Sinh trưởng và sinh sản nhanh. (4) Hình thức dinh dưỡng đa dạng.Trong số các đặc điểm trên, số đặc điểm là cơ sở khoa học của công nghệ vi sinh vật là
1.
2.
3.
4.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
11 questions
Đề Cương Ôn Tập Công Nghệ Chăn Nuôi 11
Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
Câu Hỏi Về DNA và RNA
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Đề cương công nghệ
Quiz
•
10th Grade
13 questions
Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Ban Thiếu Niên
Quiz
•
10th Grade
17 questions
sinh 3
Quiz
•
10th Grade
11 questions
sinh 6
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Sinh
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
11 questions
How well do you know your Christmas Characters?
Lesson
•
3rd Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
20 questions
How the Grinch Stole Christmas
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Others
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Understanding Meiosis
Interactive video
•
6th - 10th Grade
26 questions
Christmas Movie Trivia
Lesson
•
8th Grade - Professio...
15 questions
Christmas Song Emoji Pictionary
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Christmas Movies
Quiz
•
1st - 12th Grade
10 questions
Exploring Christmas Traditions Through Cartoons
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
33 questions
Algebra 1 Semester 1 Final 2025
Quiz
•
8th - 10th Grade
