địa 11 kì 2

địa 11 kì 2

11th Grade

47 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

10 điểm địa nhaaaaaaa

10 điểm địa nhaaaaaaa

11th Grade

47 Qs

đề cương địa

đề cương địa

11th Grade

52 Qs

Quiz 17

Quiz 17

11th Grade

48 Qs

Địa CK1 thị xã 2024-2025

Địa CK1 thị xã 2024-2025

11th Grade

44 Qs

bài 9: Nhật Bản tiết 2

bài 9: Nhật Bản tiết 2

11th Grade

46 Qs

Ôn Tập Địa Lý 6

Ôn Tập Địa Lý 6

6th Grade - University

43 Qs

địa lí lớp 11

địa lí lớp 11

11th Grade

43 Qs

Địa (CHK2)

Địa (CHK2)

11th Grade

42 Qs

địa 11 kì 2

địa 11 kì 2

Assessment

Quiz

Geography

11th Grade

Easy

Created by

Khanh Nguyễn văn

Used 178+ times

FREE Resource

47 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm cơ bản nhất của địa hình Trung Quốc là

 cao dần từ Tây sang Đông.     

thấp dần từ Tây sang Đông.

thấp dần từ Bắc xuống Nam.

cao dần từ Bắc xuống Nam.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Miền Đông Trung Quốc phổ biến kiểu khí hậu nào sau đây?

 Ôn đới lục địa.    

 Cận nhiệt đới lục địa.

Hàn đới.

Ôn đới gió mùa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Địa hình chủ yếu của miền Đông Trung Quốc là

núi cao và sơn nguyên đồ sộ.  

 núi, cao nguyên xen bồn địa.

 đồng bằng và đồi núi thấp.

 núi và đồng bằng châu thổ.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hoang mạc nào thuộc lãnh thổ Trung Quốc?

Colorado.

Victoria Lớn.

Kalahari.   

 Tacla Macan.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là

 Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

 Đường kinh tuyến được coi là ranh giới phân chia hai miền tự nhiên Đông và Tây của Trung Quốc là

kinh tuyến 1100Đ.

kinh tuyến 1500Đ.     

 kinh tuyến 1000Đ.

kinh tuyến 1050Đ.     

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Miền Tây Trung Quốc có thế mạnh nào sau đây để phát triển lâm nghiệp và chăn nuôi?

Sông ngòi dồi dào.

 Rừng và đồng cỏ.    

 Vùng đồi trung du.

Khí hậu gió mùa.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?