Ôn tập KHTN cuối kì II lớp 8
Quiz
•
Science
•
8th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Kyujin Jang
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn câu sai
nguồn điện có khả năng cung cấp năng lượng điện để các dụng cụ điện hoạt động
nguồn điện không thể tạo ra dòng điện
nguồn điện có thể tồn tại ở nhiều dạng khác nhau (có thể là Pin, ắc quy...)
số vôn ghi trên pin là hiệu điện thế giữa hai cực pin khi mạch hở
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
trong mạch điện gồm nguồn điện mắc nối tiếp với biến trở, ampe kế và bóng đèn đang phát sáng, nếu số chỉ của ampe kế đó càng lớn chứng tỏ
cường độ dòng điện chạy qua đèn càng lớn và đèn càng sáng
cường độ dòng điện chạy qua đèn càng lớn và đèn càng tối
cường độ dòng điện chạy qua đèn càng nhỏ và đèn càng sáng
cường độ dòng điện chạy qua đèn càng nhỏ và đèn càng tối
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Cho các chất sau: đồng, nhôm, thủy tinh, nhựa. Chất nào dẫn điện tốt nhất
đồng
nhôm,
thủy tinh
nhựa
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Chiều dòng điện là chiều từ………………..qua…………..và………………tới của nguồn điện
Cực dương, dẫn dây, cực âm, thiết bị điện
Cực dương, dẫn dây, thiết bị điện, cực âm
Cựa âm, dẫn dây, thiết bị điện. cực dương
Cực âm, thiết bị điện, dẫn dây, cực dương
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Chọn câu đúng nhất
dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các điện tích
dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion âm
dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các ion dương
dòng điện là dòng dịch chuyển có hướng của các hạt mang điện tích
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
hãy chọn đáp án đúng
trong mạch mắc nối tiếp cường độ dòng điện như nhau tại mọi điểm
hiệu điện thế giữa 2 đầu 2 đèn mắc song song là khác nhau
cường độ dòng điện qua đèn càng lớn thì đèn càng tối
để đo hiệu điện thế giữa hai đầu bóng đèn ta mắc vôn kế nối tiếp với đèn
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây là đúng
các chất rắn khác nhau nở vì nhiệt như nhau
các chất lỏng khác nhau nở vì nhiệt như nhau
các chất khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau
chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
30 questions
Ôn tập KHTN 8 hoá học
Quiz
•
8th Grade
40 questions
Câu hỏi thi THCB bài Win
Quiz
•
6th Grade - Professio...
30 questions
CÂU HỎI ĐÚNG SAI - KHTN 8 HK2
Quiz
•
8th Grade
40 questions
KHTN7 BAI 6
Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
Câu hỏi về sinh học và vật lý
Quiz
•
8th Grade
32 questions
KHTN8-CK2-24-25(Lý, hóa, sinh)
Quiz
•
8th Grade
30 questions
ÔN TẬP KHOA HỌC LỚP 5/3
Quiz
•
5th Grade - University
31 questions
Ôn Tập Công Nghệ Lớp 4
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
11 questions
How well do you know your Christmas Characters?
Lesson
•
3rd Grade
14 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
5th Grade
20 questions
How the Grinch Stole Christmas
Quiz
•
5th Grade
Discover more resources for Science
20 questions
Name That Tune Christmas Edition
Quiz
•
6th - 9th Grade
18 questions
Christmas Science
Quiz
•
6th - 8th Grade
37 questions
8.10B Weather Patterns
Quiz
•
8th Grade
10 questions
Exploring Plate Tectonics and Their Boundaries
Interactive video
•
6th - 10th Grade
22 questions
Amplify - Traits and Reproduction
Quiz
•
8th Grade
15 questions
Snow
Quiz
•
6th - 8th Grade
15 questions
Movie Trivia for Christmas
Quiz
•
6th - 8th Grade
20 questions
Cell Organelles and Functions
Quiz
•
6th - 8th Grade
