công nghệ 10a1

công nghệ 10a1

KG

45 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lesson 1. Subject and Object

Lesson 1. Subject and Object

1st Grade

40 Qs

CNNN11@5

CNNN11@5

KG - University

40 Qs

Ôn KHTN

Ôn KHTN

KG - University

41 Qs

Lý sinh chương 4

Lý sinh chương 4

University

49 Qs

địa hk2 48 câu

địa hk2 48 câu

2nd Grade

48 Qs

Đề Cương Địa 11 Cuối Kỳ 2

Đề Cương Địa 11 Cuối Kỳ 2

KG

49 Qs

Kiến thức về khí áp và gió

Kiến thức về khí áp và gió

10th Grade

43 Qs

CUỘC THI “TÌM HIỂU CUỘC ĐỜI, THÂN THẾ, SỰ NGHIỆP CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH”

CUỘC THI “TÌM HIỂU CUỘC ĐỜI, THÂN THẾ, SỰ NGHIỆP CHỦ TỊCH HỒ CHÍ MINH”

KG

40 Qs

công nghệ 10a1

công nghệ 10a1

Assessment

Quiz

Others

KG

Practice Problem

Medium

Created by

Tranminhhieu2008.hl apple_user

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

45 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ren thấy là ren có:

đường đỉnh ren vẽ bằng nét mảnh

đường đỉnh ren vẽ bằng nét lượn sóng

đường đỉnh ren vẽ bằng nét đứt mảnh

đường đỉnh ren vẽ bằng nét liền đậm

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quan sát hình A biểu diễn quy ước loại

ren ăn khớp

ren trục

ren lỗ

ren trái

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chọn phương án sai. Kí hiệu quy ước ren Tr40x2LH  có nghĩa là:

. Ren hình thang.​​​​​

. Đường kính ren d = 40mm.

ren phải

. Bước ren 2mm

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phát biểu nào không đúng với biểu diễn quy ước ren hình bên?

Ren hệ mét

Dạng ren tam giác đều

. Đường kính của ren là d =18 mm

ren trái

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Chọn phương án sai. Kí hiệu quy ước ren G20x1,5 có nghĩa là:

ren dài

. Đường kính ren d = 20mm

Ren ống trụ.

Bước ren p =  1,5mm.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

. Phát biểu nào sau đây không đúng về bản vẽ chi tiết

A. thể hiện hình dạng, kích thước của chi tiết.

dùng để chế tạo chi tiết.

dùng để lắp ráp chi tiết

thể hiện các yêu cầu kỹ thuật của chi tiết.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Bản vẽ lắp thể hiện:

. Kích thước của các chi tiết

Hình dạng, vị trí quan hệ lắp ráp giữa các chi tiết.

Vật liệu chế tạo và các yêu cầu kĩ thuật của chi tiết.

Cấu tạo và hình dạng của các chi tiết.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?