
marketing căn bản bộ số 3

Quiz
•
Others
•
University
•
Easy
Hoàng Lâm
Used 21+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 21. Sự hài lòng của khách hàng sau khi sử dụng hàng hóa tùy thuộc vào:
A. Giá của hàng hóa đó cao hay thấp
B. Kỳ vọng của người tiêu dùng về sản phẩm đó
C. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và kì vọng về sản phẩm
D. So sánh giữa giá trị tiêu dùng và sự hoàn thiện của sản phẩm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 22. Một khách hàng đã có ý định mua chiếc xe máy A nhưng lại nhận được thông tin từ một người bạn của mình là dịch vụ bảo dưỡng của hãng này không được tốt lắm.Thông tin trên là:
A. Một loại nhiễu trong thông điệp
B. Sự truyền miệng tiêu cực
C. Một yếu tố cân nhắc trước khi sử dụng
D. D. Thông tin thứ cấp.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 23. Ba doanh nghiệp X, Y, Z hoạt động cạnh tranh trong một ngành mà mức tiêu thụ hàng hoá như sau: Doanh nghiệp X: 80.000USD. Doanh nghiệp Y: 75.000USD; Doanh nghiệp Z: 45.000USD. Theo cách tính cơ bản thì thị phần của doanh nghiệp Y sẽ là:
A. 40%
B. 42,5%
C. 37,5%
D. 35%
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 24. Sự trung thành của khách hàng là một ví dụ cụ thể về tiêu thức ……. để phân đoạn thị trường:
A. Địa lý
B. Xã hội
C. Tâm lý
D. Hành vi
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 25: Tầm quan trọng của thương hiệu đối với khách hàng:
A. Công cụ để nhận diện và khác biệt hóa sản phẩm
B. Xác định nguồn gốc xuất xứ của sản phẩm
C. Là phương tiện bảo vệ đặc điểm riêng của sản phẩm
D. Nguồn gốc của lợi thế cạnh tranh
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 26: Những lợi ích khi sở hữu một thương hiệu có giá trị:
A. Duy trì được khách hàng trung thành
B. Duy trì được khách hàng trung thành, mở rộng kênh phân phối, tạo rào cản đối với đối thủ cạnh tranh
C. Tăng thị phần, chiếm được vị trí dẫn đầu thị trường
D. Khắc sâu hình ảnh thương hiệu trong tâm trí khách hàng
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 27: Một thương hiệu có thể được tạo bởi:
A. Tên sản phẩm, câu slogan, đoạn nhạc
B. Hình vẽ, biểu tượng, kiểu dáng thiết kế
C. Tên sản phẩm, câu slogan, đoạn nhạc, hình vẽ, biểu tượng, kiểu dáng thiết kế, màu sắc, bao bì.
D. Yếu tố phát âm được và yếu tố không phát âm được
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
13 questions
Hãng hàng không Vietnam Airlines

Quiz
•
University
10 questions
vĩ mô 1

Quiz
•
University
10 questions
Bài thuyết trình nhóm 6

Quiz
•
University
10 questions
marketing căn bản

Quiz
•
University
10 questions
NHANH TAY ĐÁP LẸ

Quiz
•
University
10 questions
marketing căn bản bộ 2

Quiz
•
University
7 questions
Câu hỏi về nguyên nhân và kết quả

Quiz
•
University
15 questions
QnA workshop 1/2024

Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Others
15 questions
Let's Take a Poll...

Quiz
•
9th Grade - University
2 questions
Pronouncing Names Correctly

Quiz
•
University
34 questions
WH - Unit 2 Exam Review -B

Quiz
•
10th Grade - University
21 questions
Mapa países hispanohablantes

Quiz
•
1st Grade - University
10 questions
Transition Words

Quiz
•
University
5 questions
Theme

Interactive video
•
4th Grade - University
25 questions
Identifying Parts of Speech

Quiz
•
8th Grade - University
10 questions
Spanish Greetings and Goodbyes!

Lesson
•
6th Grade - University