Again, t không biết Sinh bài gì

Again, t không biết Sinh bài gì

12th Grade

46 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

NST và đột biến Số lượng NST

NST và đột biến Số lượng NST

12th Grade

44 Qs

Biology_12CT_kimhigh

Biology_12CT_kimhigh

12th Grade

50 Qs

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ SINH HỌC 12

ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ SINH HỌC 12

12th Grade

43 Qs

Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Sinh 10

Kiểm Tra Giữa Kỳ Môn Sinh 10

10th Grade - University

43 Qs

Đề kiểm tra tổ hợp môn KHTN Lớp 12 lần 1

Đề kiểm tra tổ hợp môn KHTN Lớp 12 lần 1

12th Grade

45 Qs

Sinh 8, 9, 10

Sinh 8, 9, 10

12th Grade

42 Qs

Ôn tập HKII (phần 1)

Ôn tập HKII (phần 1)

12th Grade

50 Qs

ứng dụng di truyền vào chọn giống

ứng dụng di truyền vào chọn giống

12th Grade

49 Qs

Again, t không biết Sinh bài gì

Again, t không biết Sinh bài gì

Assessment

Quiz

Biology

12th Grade

Medium

Created by

Trần Bảo

Used 18+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

46 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1: Ví dụ nào sau đây là một quần thể sinh vật?

A. Tập hợp cây thông ở rừng Tam Đảo.

B. Tập hợp ốc sống trong một đầm nước,

C. Tập hợp cá ở vừng biển đảo Cát Bà.

D. Tập hợp chim trong một khu rừng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2: Sống trong khoảng chống chịu, quần thể sẽ rơi vào tình trạng nào dưới đây?

A. Giảm mức sinh sản.

B. Có khả năng chống lại hiệu quả các các yếu tố bất lợi từ môi trường.

C. Tăng cường sinh sản.

D. Tăng trưởng mạnh.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Ý nghĩa của quan hệ cạnh tranh giữa các cá thể trong quần thể là gì?

A. Duy trì kích thước của quần thể ở mức độ phù hợp.

B. Đảm bảo cho quần thể khai thác được nhiều nguồn sống.

C. Đảm bảo cho quần thể thích nghi tốt hơn với điều kiện môi trường.

D. Tăng khả năng tự vệ và sinh sản của quần thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4: Giun đũa sống kí sinh trong ruột người. Môi trường sống của giun đũa tại đây thuộc loại môi trường nào sau đây?

A. Môi trường nước.

B. Môi trường sinh vật.

C. Môi trường đất.

D. Môi trường trên cạn.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5. Khi nói về các đặc trưng cơ bản của quần thể, phát biểu nào sau đây sai

A. Các quần thể khác loài có thể có kiểu phân bố cá thể giống nhau.

B. Tỉ lệ giới tính là tỉ lệ giữa số cá thể đực và số cá thể cái trong quần thể.

C. Kích thước quần thể là số lượng cá thể trên một đơn vị diện tích phân bố.

D. Cấu trúc tuổi của các quần thể khác nhau là không giống nhau.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Tập hợp các giới hạn sinh thái của một loài tạo thành

A. nơi ở của loài đó.

B. ổ sinh thái của loài đó.

C. nhân tố sinh thái của loài đó.

D. môi trường sống của loài đó.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Theo lí thuyết, tập hợp sinh vật nào sau đây là một quần thể?

A. Cây hạt kín ở rừng Bạch Mã.

B. Chim ở Trường Sa.

C. Cá ở Hồ Tây.

D. Gà Lôi ở rừng Kẻ Gỗ.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?