
HÓA 10 – HỌC KỲ II

Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
a2 Blocket
Used 6+ times
FREE Resource
72 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các phản ứng hoá học sau: (a) HCl + KOH → KCl + H2O (b) 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + Fe → FeCl2 + H2 (d) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O. Số phản ứng oxi hoá – khử là
4
3
2
1
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nung KNO3 lên 550°C xảy ra phản ứng: KNO3(s) ---> KNO2(s) +½O2(g) ΔrH°298?
Phản ứng nhiệt phân KNO3 là phản ứng
Tỏa nhiệt, có ΔrH°298<0
Thu nhiệt, có ΔrH°298>0
Tỏa nhiệt, có ΔrH°298>0
Thu nhiệt, có ΔrH°298<0
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng: X Y. Tại thời điểm t1 nồng độ của chất X bằng C1, tại thời điểm t2 (với t2 > t1) nồng độ của chất X bằng C2. Tốc độ trung bình
V = C1-C2/ t1-t2
V = C2-C1/t2-t1
V = C1-C2/t2-t1
V = -C1-C2/t2-t1
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hệ số nhiệt độ Van’t Hoff càng lớn thì
Tốc độ phản ứng càng nhanh
Tốc độ phản ứng càng chậm
Ảnh hưởng của nhiệt độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh
Ảnh hưởng của nồng độ đến tốc độ phản ứng càng mạnh
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hằng số tốc độ phản ứng k
Phụ thuộc vào nhiệt độ và nồng độ chất phản ứng
Phụ thuộc vào nhiệt độ và bản chất các chất tham gia phản ứng
Chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất phản ứng
Chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phản ứng
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng ở điều kiện thường: Cl2 + NaOH →............... Sản phẩm của phản ứng là
NaCl và H2O
NaCl, NaClO và H2O
NaCl, NaClO3 và H2O
NaClO và H2O
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phản ứng hóa học xảy ra ở điều kiện chuẩn sau: 2NO2(g) → N2O4(g) Biết NO2 và N2O4 có ΔfH0 298 tương ứng là 33,18 kJ/mol và 9,16 kJ/mol. Điều này chứng tỏ phản ứng
Tỏa nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2
Thu nhiệt, N2O4 bền vững hơn NO2
Tỏa nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4
Thu nhiệt, NO2 bền vững hơn N2O4
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Chemistry
21 questions
Lab Safety

Quiz
•
10th Grade
15 questions
Significant figures and Measurements

Quiz
•
10th Grade
30 questions
Aca Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
16 questions
Counting Sig Figs

Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Atomic Structure

Quiz
•
10th - 12th Grade
17 questions
CHemistry Unit 7 Dimensional Analysis Practice

Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
Unit 1.2 Nuclear Chemistry

Quiz
•
10th Grade
20 questions
History of the Atom

Quiz
•
10th Grade