Bài 12 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Bài 12 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác

7th Grade

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

H8 - Đường TB của tam giác, hình thang

H8 - Đường TB của tam giác, hình thang

6th - 12th Grade

15 Qs

phân giác, trung trực, trung tuyến, đường cao

phân giác, trung trực, trung tuyến, đường cao

7th Grade

13 Qs

Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác

Tính chất 3 đường trung tuyến của tam giác

7th Grade

10 Qs

Quiz Hình học 7

Quiz Hình học 7

7th Grade

11 Qs

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác c.c.c

Trường hợp bằng nhau thứ nhất của tam giác c.c.c

7th Grade

10 Qs

Định lý Pytago

Định lý Pytago

7th Grade

10 Qs

 Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng

Bài 16. Tam giác cân. Đường trung trực của đoạn thẳng

7th Grade

15 Qs

hình học 7 - hk II

hình học 7 - hk II

7th - 10th Grade

15 Qs

Bài 12 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Bài 12 : Tính chất ba đường trung trực của tam giác

Assessment

Quiz

Mathematics

7th Grade

Easy

Created by

Thị Nguyễn

Used 12+ times

FREE Resource

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1.     Gọi O giao điểm ba đường trung trực trong ΔABC. Khi đó O là:

A.  Điểm cách đều ba cạnh của ΔABC.

B.  Điểm cách đều ba đỉnh của ΔABC.

C.  Tâm đường tròn ngoại tiếp ΔABC.

D.  Đáp án B và C đúng.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 2.     Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: “Ba đường trung trực của tam giác giao nhau tại một điểm.

Điểm này cách đều … của tam giác đó”

A.  Hai cạnh.

B. Ba cạnh

C. Ba đỉnh

D. Cả A, B đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3.     Nếu một tam giác một đường trung tuyến đồng thời đường trung trực thì tam giác đó tam

giác gì?

A. Tam giác vuông

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 4.     Cho tam giác ABC một đường phân giác đồng thời đường trung trực ứng với một cạnh thì

tam giác đó là tam giác gì?

A. Tam giác vuông.

B. Tam giác cân

C. Tam giác đều

D. Tam giác vuông cân

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 5.     Cho ΔABC cân tại A CAB = 40° , đường trung trực của AB cắt BC tại D .

Tính DAC  ?

A. 30°

B. 45°

C. 60°

D. 40°

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 6. Cho ∆ABC cân tại A có ∡CAB  = 500 , đường trung trực của AB cắt BC tại D . Tính ∡DAC  ?

A. 150

B. 300

C. 500

D. 600

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Cho ∆ABC có ∡CAB  = 350 , đường trung trực của AC cắt AB tại D . Biết CD là phân giác của ∡ACB . Tính ∡ABC ; ∡ACB ?

A. ∡ABC = 720 ; ∡ACB = 73°

B. ∡ABC = 730 ; ∡ACB = 72° .

C. ∡ABC = 750 ; ∡ACB = 70° .

D. ∡ABC = 700 ; ∡ACB = 75° .

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?