
Khúc xạ ánh sáng

Quiz
•
Physics
•
9th Grade
•
Hard
long nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1: Hiện tượng khúc xạ là hiện tượng
ánh sáng bị gãy khúc khi truyền xiên góc qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
ánh sáng bị giảm cường độ khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
ánh sáng bị hắt lại môi trường cũ khi truyền tới mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
ánh sáng bị thay đổi màu sắc khi truyền qua mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2: Hoàn thành câu phát biểu sau: “ Hiện tượng khúc xạ ánh sáng là hiện tượng tia sáng khi truyền từ môi trường trong suốt này sang môi trường trong suốt khác, tia sáng bị …… tại mặt phân cách giữa hai môi trường”
gãy khúc.
uốn cong.
dừng lại.
quay trở lại.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3: Trong hiện tượng khúc xạ ánh sáng. So với góc tới, góc khúc xạ
A. nhỏ hơn.
B. lớn hơn hoặc bằng.
C. lớn hơn.
D. nhỏ hơn hoặc lớn hơn.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4: Nhận định nào sau đây về hiện tượng khúc xạ là không đúng?
A. Tia khúc xạ nằm ở môi trường thứ 2 tiếp giáp với môi trường chứa tia tới.
B. Tia khúc xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và pháp tuyến.
C. Khi góc tới bằng 0, góc khúc xạ cũng bằng 0.
D. Góc khúc xạ luôn bằng góc tới.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5: Theo định luật khúc xạ thì
A. tia khúc xạ và tia tới nằm trong cùng một mặt phẳng.
B. góc khúc xạ bao giờ cũng khác 0.
C. góc tới tăng bao nhiêu lần thì góc khúc xạ tăng bấy nhiêu lần.
D. góc tới luôn luôn lớn hơn góc khúc xạ.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6: Khi tia sáng truyền từ môi trường (1) có chiết suất n1 sang môi trường (2) có chiết suất n2 với góc tới i thì góc khúc xạ là r. Chọn biểu thức đúng
A. n1sinr = n2sini.
B. n1sini = n2sinr.
C. n1cosr = n2cosi.
D. n1tanr = n2tani.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7: Chiết suất tuyệt đối của môi trường trong suốt là n thì
A. n = 1.
B. n > 1.
C. n < 1.
D. n > 0.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
15 questions
Khám Phá Năng Lượng Ánh Sáng

Quiz
•
7th Grade - University
15 questions
BT TN_KHTN-LÝ 9_QUANG HỌC 1

Quiz
•
9th Grade
5 questions
Bài 16 Phản xạ ánh sáng

Quiz
•
7th Grade - University
6 questions
Phản xạ toàn phần

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Trắc nghiệm chương VI - Khúc xạ ánh sáng

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
ÔN THI GIỮA KỲ VẬT LÝ 7

Quiz
•
7th - 9th Grade
14 questions
lý 14/4

Quiz
•
9th - 12th Grade
15 questions
Lmaoz

Quiz
•
9th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Position vs. Time Graphs

Quiz
•
9th Grade
20 questions
Calculating Net Force

Quiz
•
6th - 9th Grade
10 questions
Using Scalar and Vector Quantities

Quiz
•
8th - 12th Grade
20 questions
Acceleration

Quiz
•
9th Grade
5 questions
Reading Motion Graphs

Lesson
•
8th - 10th Grade
8 questions
Distance Time Graphs

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exit Check 3.2 - Force of Gavity

Quiz
•
9th Grade
10 questions
Exit Check 3.1 - Kepler's Laws

Quiz
•
9th Grade