địa cuối kì 2

địa cuối kì 2

11th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Văn học trung đại lớp 7

Văn học trung đại lớp 7

11th Grade

24 Qs

Bài 12 - Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

Bài 12 - Chính sách tài nguyên và bảo vệ môi trường

11th Grade

25 Qs

BẠN BIẾT GÌ VỀ NHẬT BẢN ???

BẠN BIẾT GÌ VỀ NHẬT BẢN ???

1st Grade - University

25 Qs

HỌC TẬP – TRẢI NGHIỆM CHỦ ĐỀ SÂN KHẤU – VĂN CHƯƠNG

HỌC TẬP – TRẢI NGHIỆM CHỦ ĐỀ SÂN KHẤU – VĂN CHƯƠNG

9th - 12th Grade

24 Qs

Kiểm tra giải phẩu Mr Cường

Kiểm tra giải phẩu Mr Cường

1st - 12th Grade

25 Qs

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- SỬ 11

ÔN TẬP CUỐI KÌ 2- SỬ 11

9th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập giữa kỳ khối 11

Ôn tập giữa kỳ khối 11

11th Grade - University

23 Qs

Luyện tập công dân với sự phát triển kinh tế

Luyện tập công dân với sự phát triển kinh tế

11th Grade

30 Qs

địa cuối kì 2

địa cuối kì 2

Assessment

Quiz

Other

11th Grade

Easy

Created by

Henry Phan

Used 3+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 1: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây?
A. Trung Mĩ.
B. Bắc Mĩ.
C. Mĩ La tinh.
D. Nam Mĩ.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 2: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay?
A. Phân bố đồng đều. _x0007_
B. Số dân đông. _x0007_
C. Cơ cấu dân số trẻ. _x0007_
D. Tỉ lệ sinh cao. _x0007_

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 3: Phần lớn lãnh thổ Liên bang Nga nằm ở đới khí hậu nào sau đây?
A. Ôn đới. _x0007_
B. Nhiệt đới. _x0007_
C. Xích đạo. _x0007_
D. Cận xích đạo. _x0007_

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 4: Cây trồng quan trọng ở Liên bang Nga?
A. Lúa mì.
B. Cao su. _x0007_
C. Cà phê. _x0007_
D. Hồ tiêu.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 5. Các đảo Nhật Bản lần lượt từ nam lên bắc là
A. Hôn- su, Kiu-xiu, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.
B. Xi-cô-cư, hôn-su, kiu-xiu, Hô-cai-đô.
C. Kiu-Xiu, Xi-cô-cư, Hôn-su, Hô-cai-đô.
D. Hô-cai-đô, Hôn-su, Xi-cô-cư, Hô-cai-đô.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 6. Sông ngòi Nhật Bản có đặc điểm nào sau đây?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, phân bố đều trên cả nước.
B. Chủ yếu là các sông nhỏ, ngắn, dốc, có giá trị thủy điện.
C. Có nhiều sông lớn bồi tụ những đồng bằng phù sa màu mỡ.
D. Các sông có giá trị tưới tiêu nhưng không có giá trị thủy điện.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

20 sec • 1 pt

Câu 7. Thiên tai gây thiệt hại lớn nhất đối với Nhật Bản là
A. bão.
B. vòi rồng.
C. sóng thần.
D. động đất.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?