
HOÁ 10_KTCK II P1
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Medium
Chi Nguyễn
Used 1+ times
FREE Resource
35 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sự phân bố electron không đồng đều trong một nguyên tử hay phân tử hình thành nên
một ion dương
một ion âm
một lưỡng cực vĩnh viễn
một lưỡng cực tạm thời
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Số oxi hóa của nguyên tử N trong các ion NH4+ , NO3-, NO2− lần lượt là
−3, +5, +3
−3, +3, + 5
+5, −2, +3
+5, +3, +2
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho phương trình nhiệt hoá học: 2H2 (g) + O2 (g) → 2H2O(l) ∆r H0298 = - 571,68 kJ.
Phản ứng trên là phản ứng
thu nhiệt và hấp thụ 571,68 kJ nhiệt
toả nhiệt và giải phóng 571,68 kJ nhiệt
không có sự thay đổi năng lượng
có sự giải phóng nhiệt lượng ra môi trường
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
C2H5OH(l) + 3O2(g) ⟶ 2CO2(g) + 3H2O(g) ΔrH0298 = -1234,83 kJ
CH4(g) + H2O(l) ⟶ CO(g) + 3H2(g) ΔrH0298 = 249,9 kJ
NaOH(aq) + HCl(aq) ⟶ NaCl(aq) + H2O(l) ΔrH0298 = -57,9 kJ
3H2(g) + N2(g) ⟶ 2NH3(g) ΔrH0298 = - 45,9 kJ
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng nhiệt nhôm và cho biết đây là phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt. 2Al (s) + Fe2O3 (s) (to)→ 2Fe (s) + Al2O3 (s)
Biết ΔrH0298 của Fe2O3 (s) và Al2O3 (s) lần lượt là -825,5 kJ/mol; -1676 kJ/mol
ΔrH0298= − 850,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
ΔrH0298= − 850,5 kJ, phản ứng thu nhiệt
ΔrH0298= − 2501,5 kJ, phản ứng tỏa nhiệt
ΔrH0298= − 2501,5 kJ, phản ứng thu nhiệt
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hoá học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
Tốc độ phản ứng
Tốc độ cân bằng
Phản ứng thuận nghịch
Phản ứng 1 chiều
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch H2SO4 4M ở nhiệt độ thường (250C). trường hợp nào tốc độ phản ứng không đổi?
thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột
thay dung dịch H2SO4 4M bằng dd H2SO4 2M
thực hiện phản ứng ở 500C
dùng dung dịch H2SO4 4M gấp đôi ban đầu
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
35 questions
Ôn tập Hóa 12
Quiz
•
1st - 12th Grade
30 questions
HÓA 10-CLO - Đề 1
Quiz
•
10th - 12th Grade
35 questions
Từ câu 68 đến 76
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
các kim loại điển hình
Quiz
•
9th - 12th Grade
35 questions
HÓA 10-GK1
Quiz
•
10th Grade
40 questions
Ôn tập dẫn xuất hidrocacbon
Quiz
•
9th - 12th Grade
30 questions
HÓA 11 - Ôn tập HK1
Quiz
•
10th - 12th Grade
30 questions
10.5.1. KHÁI QUÁT NHÓM HALOGEN
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
16 questions
Naming Ionic Compounds
Quiz
•
9th - 11th Grade
10 questions
Isotopes
Quiz
•
9th - 12th Grade
16 questions
Electron Configurations, and Orbital Notations
Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Intro to Atoms
Quiz
•
8th - 10th Grade
