
Ôn thi

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
Hồng Chẹp
Used 1+ times
FREE Resource
89 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Sất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho
A.khả năng sinh công của nguồn điện.
B. dạng vật chất tồn tại quanh điện tích.
C. dạng vật chất tồn tại quanh nguồn điện.
D. khả năng tồn tại ở khắp mọi nơi.
và nguồn điện có độ lớn
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hiệu điện thế giữa hai cực của một nguồn điện có độ lớn
A. luôn bằng suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
B. luôn lớn hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua
nguồn.
C. luôn nhỏ hơn suất điện động của nguồn điện khi không có dòng điện chạy qua nguồn.
D. luôn khác không.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
28.11. Một pin sau một thời gian đem sử dụng thì
A. suất điện động và điện trở trong của pin đều tăng.
B. suất điện động và điện trở trong của pin đều giảm.
C. suất điện động của pin tăng và điện trở trong của pin giảm.
D. suất điện động của pin giảm và điện trở trong của pin tăng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18.12. Đơn vị của nguồn điện là
A
J
N
V
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18.13. Suất điện động của nguồn điện là A là công của lực lạ làm di chuyển lượng điện tích q > 0 từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện. Công thức nào sau đây là đúng?
ξ =AQ
ξ=Q/A
ξ=A/Q
ξ=1/AQ
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18.14. Hiệu điện thế U giữa hai cực của nguồn điện có suất điện động ở và điện trở trong ở khi phát dòng điện cường độ 1 chạy qua nguồn được xác định bởi công thức
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 18.15. <TH> Chọn phát biểu đúng. Dòng điện chạy qua một bình acquy
A. luôn có chiều đi vào cực âm của bình acquy.
B. luôn có chiều đi vào cực cương của bình acquy.
C. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang phát dòng điện.
D. có chiều đi vào cực dương khi acquy đang được nạp điện.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
84 questions
Trắc nghiệm Vật lý 11 HK1

Quiz
•
9th - 12th Grade
85 questions
Vật lý

Quiz
•
11th Grade
85 questions
Bài Tập Sóng

Quiz
•
11th Grade
92 questions
Kiểm tra kiến thức điện học

Quiz
•
11th Grade
84 questions
LÝ CK2

Quiz
•
11th Grade
89 questions
GKII Lí

Quiz
•
11th Grade
89 questions
Ôn Tập Kiểm Tra Vật Lý

Quiz
•
11th Grade
88 questions
Đề Cương Thi Giữa Kỳ 2 - Vật Lý 11

Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Scalar and Vectors

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
physics distance and displacement

Quiz
•
11th Grade