
Lí chương(4 điện trở,năng lượng và công suất)

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Medium
hoàng ngọc
Used 20+ times
FREE Resource
52 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị đo điện trở là
ôm .
Fara (F)
Henry (H)
Oát (W)
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nếu chiều dài và đường kính của một dây dẫn bằng đồng có tiết diện tròn được tăng lên gấp đôi thì điện trở của dây dẫn sẽ
Không thay đổi
Tăng lên hai lần
Tăng lên gấp bốn lần
Giảm đi hai lần
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào sau đây sai.
Điện trở có vạch màu là căn cứ để xác định trị số.
Đối với điện trở nhiệt có hệ số dương, khi nhiệt độ tăng thì điện trở tăng.
Đối với điện trở biến đổi theo điện áp, khi U tăng thì điện trở tăng.
Đối với điện trở quang, khi ánh sáng thích hợp rọi vào thì điện trở giảm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Có hai dây dẫn hình trụ làm bằng cùng một chất, có cùng một chiều dài. Tỉ số điện trở của chúng là 1: 2. Hỏi dây nào nặng hơn và nặng hơn bao nhiêu?
Dây thứ nhất nặng gấp 2 lần
Hai dây bằng nhau
Dây thứ nhất nhẹ bằng một nửa dây thứ hai
Không xác định được
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Một sợi dây dẫn tiết diện đều, có điện trở được cắt thành 10 sợi dây dài bằng nhau, rồi chập sát vào nhau thành một dây dẫn. Điện trở của dây dẫn mới là
1 ôm
10 ôm
100 ôm
1k ôm
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Chọn phát biểu đúng về định luật Ohm.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và điện trở của dây.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và không tỉ lệ với điện trở của dây
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây.
Cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn và tỉ lệ thuận với điện trở của dây.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Điện trở nhiệt được dùng làm cảm biến nhiệt trong thiết bị nào sau đây?
Tủ lạnh
Quạt máy
Xe máy
Ti vi
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
50 questions
VL CHK2

Quiz
•
11th Grade
50 questions
ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 VẬT LÍ 11 NĂM 2025

Quiz
•
11th Grade
52 questions
Vật lí - 11 - gk2

Quiz
•
11th Grade
50 questions
VẬT LÝ Đ1234

Quiz
•
11th Grade
51 questions
Kiểm tra kiến thức về dòng điện

Quiz
•
11th Grade
47 questions
lí anh Tú

Quiz
•
11th Grade - University
50 questions
vật lí

Quiz
•
11th Grade
54 questions
Quiz Vật Lý K10

Quiz
•
10th Grade - University
Popular Resources on Wayground
12 questions
Unit Zero lesson 2 cafeteria

Lesson
•
9th - 12th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
20 questions
Lab Safety and Equipment

Quiz
•
8th Grade
13 questions
25-26 Behavior Expectations Matrix

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
10 questions
Significant Figures

Quiz
•
10th - 12th Grade
19 questions
Scalar and Vectors

Quiz
•
11th Grade
20 questions
Kinetic and Potential Energy

Quiz
•
9th - 12th Grade
10 questions
Constant Velocity Motion

Quiz
•
9th - 11th Grade
15 questions
Warm Up Review Motion Graphs, Velocity, Speed

Quiz
•
9th - 12th Grade
12 questions
physics distance and displacement

Quiz
•
11th Grade