
vật lý lý thuyết cuối kì 2

Quiz
•
Physics
•
11th Grade
•
Hard
who cares
Used 1+ times
FREE Resource
29 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
âu 1. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng yên trong chân không thì
A. tỷ lệ thuận với độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích.
B. tỷ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có phương vuông góc với đường thẳng nối 2 điện tích.
C. tỷ lệ nghịch với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ thuận với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích.
D. tỷ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có phương trùng với đường thẳng nối 2 điện tích.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm lên 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng sẽ
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9 lần.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong không khí, cách nhau một khoảng r = 2 cm thì đẩy nhau một lực là F = 3,6.10-5 N. Để lực đẩy giữa chúng là F’= 4.10-6N thì khoảng cách giữa chúng phải là
A. 6 cm.
B. 8 cm.
C. 4 cm.
D. 5 cm.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 450 V/m.
B. E = 4500 V/m.
C. E = 4000 V/m.
D. E = 5000 V/m.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Điện trường là
A. dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và truyền tương tác giữa các điện tích.
B. dạng vật chất tồn tại quanh nam châm, truyền tương tác giữa các nam châm.
C. dạng vật chất tồn tại quanh điện tích và nam châm, truyền tương tác giữa các điện tích và giữa các nam châm.
D. tồn tại ở khắp mọi nơi, tác dụng lực điện vào các vật trong nó.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Đường sức điện cho chúng ta biết về
A. độ lớn của cường độ điện trường của các điểm trên đường sức điện.
B. độ lớn của lực điện tác dụng lên điện tích thử q.
C. phương và chiều của cường độ điện trường tại mỗi điểm trên đường sức điện.
D. độ mạnh yếu của điện trường.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Đại lượng đặc trưng cho độ mạnh yếu của điện trường tại một điểm được gọi là
A. vectơ điện trường.
B. điện trường.
C. từ trường.
D. cường độ điện trường.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
25 questions
Lý gk II đề 432

Quiz
•
11th Grade
28 questions
Lí lí

Quiz
•
11th Grade - University
28 questions
ôn thi hk2-VAT LI 11

Quiz
•
11th Grade
30 questions
Dòng điện xoay chiều

Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Lý thuyết chương 1: DĐĐH Lớp 11

Quiz
•
11th Grade
33 questions
Ôn tập giữa kì 1 - vật lý 11

Quiz
•
11th Grade
25 questions
SÓNG ĐIỆN TỪ

Quiz
•
11th Grade
33 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ 1 MÔN VẬT LÍ 11(trắc nghiệm nhận biết, thông hểu)

Quiz
•
1st - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Video Games

Quiz
•
6th - 12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
10 questions
UPDATED FOREST Kindness 9-22

Lesson
•
9th - 12th Grade
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
20 questions
US Constitution Quiz

Quiz
•
11th Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials

Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Physics
20 questions
Claim Evidence Reasoning

Quiz
•
9th - 12th Grade
14 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
11th Grade
17 questions
Free Body Diagrams

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Motion Graphs

Quiz
•
11th - 12th Grade
10 questions
Distance & Displacement

Quiz
•
9th - 12th Grade
19 questions
Graphing Motion Review

Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Multiplying/ Dividing Significant Figures

Quiz
•
11th Grade
23 questions
Unit 1 Graphing and Pendulum

Quiz
•
9th - 12th Grade