Sinh Hoc - JN

Sinh Hoc - JN

11th Grade

59 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Lớp học tình thương🥵🥵

Lớp học tình thương🥵🥵

11th Grade

60 Qs

sinh học học kì 2

sinh học học kì 2

9th - 12th Grade

61 Qs

sinh yeah

sinh yeah

9th - 12th Grade

55 Qs

sinh 11

sinh 11

11th Grade

58 Qs

Sinh Giữa kỳ 1 11

Sinh Giữa kỳ 1 11

11th Grade

60 Qs

L11 - SINH - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

L11 - SINH - ÔN TẬP GIỮA KÌ I

11th Grade

54 Qs

Tuần hoàn máu- 11.Biology

Tuần hoàn máu- 11.Biology

11th Grade

60 Qs

Sinh 11

Sinh 11

11th Grade

56 Qs

Sinh Hoc - JN

Sinh Hoc - JN

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Mai Hồ

Used 1+ times

FREE Resource

59 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Chuỗi phản ứng của động vật trả lời kích thích từ môi trường (bên trong hoặc bên ngoài cơ thể), nhờ đó động vật thích ứng với môi trường, duy trì nòi giống và tồn tại được gọi là 

tập tính. 

ứng động. 

bản năng. 

hướng động. 

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng gà con vừa chào đời, thấy đồ chơi đầu tiên liền đi theo đồ chơi là hình thức học tập nào sau đây? 

In vết.  

Học ngầm. 

Học khôn

Quen nhờn  

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở sinh vật là sự 

biến đổi về cấu trúc của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể

biến đổi về chức năng của tế bào, mô, cơ quan và cơ thể

tăng về khối lượng và kích thước của các cơ quan hoặc cơ thể

phân hóa tế bào, phát sinh hình thái cơ quan hoặc cơ thể

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sinh trưởng ở sinh vật là quá trình 

tăng về chiều dài cơ thể sinh vật

tăng về chiều ngang cơ thể sinh vật

tăng về khối lượng cơ thể sinh vật

tăng về khối lượng và kích thước cơ thể sinh vật

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo ra cá thể mới, già đi rồi chết được gọi là 

tuổi đời. 

chu kỳ. 

tuổi thọ. 

vòng đời. 

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sắp xếp thứ tự đúng theo trình tự nhất định các thay đổi mà một cá thể sinh vật phải trải qua” 

1. Sinh ra. 

2. Sinh trưởng, phát triển. 

3. Sinh sản. 

4. Chết. 

1 →  2 → 3 → 4 

1 →  3 → 2 → 4 

1 →  2 → 4 → 3 

1 →  3 → 4 → 2 

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Khoảng thời gian tính từ khi cơ thể được sinh ra, lớn lên, phát triển thành cơ thể trưởng thành, sinh sản tạo ra cá thể mới, già đi rồi chết được gọi là 

tuổi đời

chu kỳ

tuổi thọ

vòng đời

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?