
ktpl
Quiz
•
World Languages
•
11th Grade
•
Practice Problem
•
Easy
Niên Thành
Used 1+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
60 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 1: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về
lời khai nhân chứng cung cấp.
dấu hiệu nghi ngờ phạm tội.
tiến trình phục dựng hiện trường.
hành vi vi phạm của mình.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 2: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là
tôn trọng sự khác biệt giữa các công dân.
góp phần bảo vệ văn hóa dân tộc.
bảo vệ thành quả cách mạng của dân tộc.
mang lại thay đổi tích cực về chính trị
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 3: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật nhằm tạo điều kiện, nhất là những người yếu thế trong xã hội có điều kiện
phát triển
hợp tác.
. liên doanh.
tăng trưởng.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 4: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, nữ bình đẳng trong việc
tiếp cận các cơ hội việc làm.
. tự ứng cử đại biểu Quốc hội.
tiếp cận nguồn vốn đầu tư.
lựa chọn ngành nghề học tập.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 5: Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống gia đình và xã hội sẽ đảm bảo cho nam, nữ có cơ hội nào dưới đây trong việc quyết định những vấn đề chung của đất nước?
Cùng tham gia và có vị trí ngang bằng nhau.
Cùng hợp tác phát triển kinh tế.
Thu nhập của nam nữ ngang bằng nhau.
Đóng góp công sức như nhau trong gia đình.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 6: Bình đẳng giới trong gia đình sẽ đảm bảo vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong
A. sở hữu tài sản chung.
B. quan hệ kinh tế.
C. hoạt động kinh doanh.
D. quá trình phát triển.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Câu 7: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc về phương diện
kinh tế.
. chính trị.
văn hóa.
xã hội.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
55 questions
Review - Descubre 1 Lesson 6
Quiz
•
8th - 12th Grade
60 questions
untitled
Quiz
•
9th Grade - University
63 questions
Literary Devices and Guillén
Quiz
•
11th Grade
56 questions
Ôn Tập Môn GDKT Khối 11
Quiz
•
11th Grade
58 questions
E12. UNIT 2. VOCABULARY
Quiz
•
9th - 12th Grade
64 questions
Địa giữa kì 1
Quiz
•
11th Grade
65 questions
Semester 1 Spanish 2 Review
Quiz
•
9th - 12th Grade
55 questions
Review
Quiz
•
4th Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
Honoring the Significance of Veterans Day
Interactive video
•
6th - 10th Grade
9 questions
FOREST Community of Caring
Lesson
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring Veterans Day: Facts and Celebrations for Kids
Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Veterans Day
Quiz
•
5th Grade
14 questions
General Technology Use Quiz
Quiz
•
8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Circuits, Light Energy, and Forces
Quiz
•
5th Grade
19 questions
Thanksgiving Trivia
Quiz
•
6th Grade
Discover more resources for World Languages
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
-AR -ER -IR present tense
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Preterite vs. Imperfect
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Preterito regular
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
Spanish Subject Pronouns
Quiz
•
7th - 12th Grade
20 questions
Definite and Indefinite Articles in Spanish (Avancemos)
Quiz
•
8th Grade - University
18 questions
REFLEXIVE VERBS IN SPANISH
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
Ar verb conjugations
Quiz
•
9th - 12th Grade
