ktpl

ktpl

11th Grade

60 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Verbos Locos (Irregulares) Review 4AB

Verbos Locos (Irregulares) Review 4AB

9th - 12th Grade

55 Qs

Story Telling (Preterite vs. Imperfect)

Story Telling (Preterite vs. Imperfect)

10th - 12th Grade

55 Qs

Prueba formativa de español

Prueba formativa de español

9th - 12th Grade

55 Qs

SPN2 Repaso examen unidad 3

SPN2 Repaso examen unidad 3

9th - 12th Grade

62 Qs

Todo el pretérito

Todo el pretérito

9th - 12th Grade

56 Qs

Esame Primo parziale A2

Esame Primo parziale A2

11th Grade - University

60 Qs

Stem changing verbs/present tense

Stem changing verbs/present tense

10th - 12th Grade

57 Qs

Clasificación de Palabras

Clasificación de Palabras

9th - 12th Grade

60 Qs

ktpl

ktpl

Assessment

Quiz

World Languages

11th Grade

Practice Problem

Easy

Created by

Niên Thành

Used 1+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

60 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 1: Bình đẳng về trách nhiệm pháp lí có nghĩa là bất kì công dân nào vi phạm pháp luật đều phải chịu trách nhiệm về

lời khai nhân chứng cung cấp.

dấu hiệu nghi ngờ phạm tội.

tiến trình phục dựng hiện trường.

hành vi vi phạm của mình.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 2: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật là

tôn trọng sự khác biệt giữa các công dân.

góp phần bảo vệ văn hóa dân tộc.

bảo vệ thành quả cách mạng của dân tộc.

mang lại thay đổi tích cực về chính trị

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 3: Việc quy định quyền bình đẳng của công dân trước pháp luật nhằm tạo điều kiện, nhất là những người yếu thế trong xã hội có điều kiện

phát triển

hợp tác.  

. liên doanh.

tăng trưởng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 4: Một trong những quy định của pháp luật về bình đẳng giới trong lĩnh vực chính trị là nam, nữ bình đẳng trong việc

tiếp cận các cơ hội việc làm.

. tự ứng cử đại biểu Quốc hội.

tiếp cận nguồn vốn đầu tư.

lựa chọn ngành nghề học tập.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 5: Bình đẳng giới trong các lĩnh vực của đời sống gia đình và xã hội sẽ đảm bảo cho nam, nữ có cơ hội nào dưới đây trong việc quyết định những vấn đề chung của đất nước?

Cùng tham gia và có vị trí ngang bằng nhau.

 Cùng hợp tác phát triển kinh tế.

Thu nhập của nam nữ ngang bằng nhau.

 Đóng góp công sức như nhau trong gia đình.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 6: Bình đẳng giới trong gia đình sẽ đảm bảo vợ, chồng có quyền và nghĩa vụ ngang nhau trong

A. sở hữu tài sản chung.

B. quan hệ kinh tế.

C. hoạt động kinh doanh.  

D. quá trình phát triển.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

1 min • 1 pt

Câu 7: Công dân Việt Nam thuộc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kiện mà pháp luật quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, quyền này thể hiện sự bình đẳng giữa các dân tộc về phương diện

kinh tế.

. chính trị.

văn hóa.

xã hội.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?