Nhập môn tài chính

Nhập môn tài chính

University

53 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Công nghệ của An

Công nghệ của An

University

49 Qs

xnk2

xnk2

University

56 Qs

Câu hỏi về Triết học

Câu hỏi về Triết học

University

50 Qs

Phần 1. Thi kiến thức ngành CNTY

Phần 1. Thi kiến thức ngành CNTY

University

50 Qs

Kỹ thuật điện

Kỹ thuật điện

University

50 Qs

thực hành giải phẫu 3

thực hành giải phẫu 3

University

50 Qs

Dân số

Dân số

University

50 Qs

TTTC file 2

TTTC file 2

University

50 Qs

Nhập môn tài chính

Nhập môn tài chính

Assessment

Quiz

Science

University

Medium

Created by

Kim Nguyễn

Used 2+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

53 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây mô tả mâu thuẫn phát sinh giữa người ủy quyền và người đại diện ?

A. điều khoản của công ty (articles of incorporation)

B. sự cố công ty (corporate breakdown)

C. vấn đề đại diện

D. nội quy (bylaws)

E. trách nhiệm pháp lý (legal liability)

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quyết định phát hành thêm cổ phiếu là ví dụ nào sau đây?

A. quản lý vốn luân chuyển

B. Quyết định về vốn luân chuyển ròng

C. hoạch định ngân sách vốn

D. nhiệm vụ của người kiểm soát (controller's duties)

E. quyết định về cấu trúc vốn

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 3: Bên có quyền lợi liên quan

A. người sở hữu cổ phiếu (a person who owns shares of stock).

B. bất kỳ người nào có quyền biểu quyết dựa trên quyền sở hữu cổ phần của một công ty.

C. người ban đầu thành lập một công ty và hiện có quyền kiểm soát quản lý đối với công ty đó.

D. chủ nợ mà công ty hiện đang nợ tiền.

E. bất kỳ cá nhân hoặc tổ chức nào không phải là cổ đông hoặc chủ nợ có khả năng có quyền yêu cầu về dòng tiền của một công ty.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Quyết định nào sau đây là quyết định quản lý vốn lưu động?

A. xác định số lượng thiết bị cần thiết để hoàn thành công việc

B. xác định nên trả tiền mặt khi mua hàng hay sử dụng tín dụng do nhà cung cấp cung cấp

C. xác định số nợ dài hạn cần thiết để hoàn thành một dự án

D. xác định số lượng cổ phiếu phát hành để tài trợ cho việc mua lại

E. xác định xem dự án có được chấp nhận hay không

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhận định nào sau đây là đúng ?

A. Một công ty hợp danh chung về mặt pháp lý giống như một công ty cổ phần

B. thu nhập từ doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp danh đều bị đánh thuế là thu nhập cá nhân.

C. Quan hệ đối tác là loại hình kinh doanh phức tạp nhất để hình thành.

D. Mọi tổ chức kinh doanh đều có nội quy.

E. Chỉ những công ty được tổ chức dưới hình thức sở hữu duy nhất mới có thời gian tồn tại hạn chế.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật ngữ nào sau đây mô tả sự kết hợp giữa Nợ và vốn chủ sở hữu ?

A. Quản trị vốn luân chuyển ròng (working capital management)

B. Quản trị tiền mặt (cash management)

C. Phân tích chi phí (cost analysis)

D. Hoạch định ngân sách vốn (capital budgeting)

E. Cấu trúc vốn (capital structure)

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Doanh nghiệp được thành lập bởi nhiều cá nhân, cá nhân này có trách nhiệm vô hạn với khoản nợ của doanh nghiệp, được gọi là : 

A. công ty cổ phần (corporation)

B. Công ty tư nhân (sole proprietorship.)

C. Công ty hợp danh thông thường ( general partnership)

D. công ty hợp danh hữu hạn (limited partnership)

E. công ty trách nhiệm hữu hạn (limited liability company)

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?