ôn tập cuối kỳ 2 sinh 11

ôn tập cuối kỳ 2 sinh 11

11th Grade

34 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

sinh

sinh

11th Grade

30 Qs

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

Chuyển hóa vật chất và năng lượng ở thực vật

11th Grade

30 Qs

12. SSS. Past 1 - Sinh thái 01

12. SSS. Past 1 - Sinh thái 01

9th - 12th Grade

31 Qs

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

Ôn tập giữa kì I Sinh học 9

9th - 12th Grade

30 Qs

BÀI TẬP ATP, ENZIM

BÀI TẬP ATP, ENZIM

10th - 12th Grade

30 Qs

sử dụng đèn học

sử dụng đèn học

3rd Grade - University

37 Qs

Cảm ứng ở động vật

Cảm ứng ở động vật

11th Grade

30 Qs

BÀI 31 + 32. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

BÀI 31 + 32. TẬP TÍNH CỦA ĐỘNG VẬT

11th Grade

29 Qs

ôn tập cuối kỳ 2 sinh 11

ôn tập cuối kỳ 2 sinh 11

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Yến Thị

Used 4+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

34 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE SELECT QUESTION

30 sec • 1 pt

Synapse là:

Diện tiếp xúc giữa các tế bào ở cạnh nhau

Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào tuyến, giữa tế bào tuyến với tế bào cơ

Diện tiếp xúc chỉ giữa tế bào thần kinh với tế bào cơ, giữa tế bào cơ với tế bào tuyến

Diện tiếp xúc giữa các tế bào thần kinh với tế bào thần kinh hay giữa tế bào thần kinh với tế bào khác

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ứng động ở thực vật là gì?

A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

D. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào?

A. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích

B. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích

C. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin và đáp ứng

D. Tiếp nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống được gọi là.

A. Cảm ứng

B. Phản ứng

C. Thích ứng

D. Trả lời

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là

A. Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi của môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển

B. Là đặc điểm thích ứng của sinh vật khi môi trường không biến đổi nhờ vậy sinh vật tồn tại ổn định theo thời gian

C. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển nhanh theo thời gian vì vậygiúp sinh vật sinh sản nhanh

D. Giúp cho động vật và thực vật trao đổi chất nhanh và tránh được kẻ thù

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hiện tượng hướng động là

I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.

II. Rễ cây luôn mọc hướng đất  và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.

III. Cây trinh nữ xếp lá khi va chạm.                 

IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.

Hiện tượng hướng động là

I, II, III

I, II, IV

I, II

II, IV

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Sự lan truyền xung thần kinh trên sợi trục có bao miêlin diễn ra như thế nào?

Xung thần kinh lan truyền dọc theo sợi trục

Xung thần kinh truyền cả hai chiều

Xung thần kinh thực hiện lối nhảy cóc từ eo Ranvie này sang eo Ranvie khác

Xung thần kinh thực hiện theo lối vừa nhảy cóc vừa truyền dọc theo sợi trục

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?