
ôn tập cuối kì 2
Quiz
•
Chemistry
•
10th Grade
•
Easy
Vân Đào
Used 1+ times
FREE Resource
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 1. Phát biểu nào sau đây sai về số oxi hóa?
A. Số oxi hóa là điện tích quy ước của nguyên tử trong phân tử khi coi tất cả các electron liên kết đều chuyển hoàn toàn về nguyên tử có độ âm điện lớn hơn;
B. Số oxi hóa được biết ở dạng số đại số, số viết trước, dấu viết sau;
C. Số oxi hóa thường được dùng để lập phương trình hóa học của phản ứng oxi hóa khử;
D. Trong phân tử các hợp chất, thông thường số oxi hóa của hydrogen là +1.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 2. Số oxi hóa của lưu huỳnh trong ionSO2−4𝑆𝑂42−là
A. -2;
B. 0;
C. +4;
D. +6.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 3. Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa - khử là?
A. Có sự thay đổi số oxi hóa của các nguyên tử;
B. Có sự thay đổi trạng thái của chất phản ứng;
C. Có xuất hiện hiện sản phẩm là chất khí;
D. Có xuất hiện sản phẩm là chất kết tủa.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 4. Trong phản ứng: Cl2 + 2NaOH → NaCl + NaClO + H2O, phân tử Cl2 là?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khử;
C. Vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa;
D. Chất bị oxi hóa.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 5. Loại phản ứng nào sau đây luôn không phải là phản ứng oxi hóa - khử?
A. Phản ứng hóa hợp;
B. Phản ứng thế;
C. Phản ứng phân hủy;
D. Phản ứng trao đổi.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 6. Phản ứng tỏa nhiệt là gì?
A. Là phản ứng giải phóng năng lượng dưới dạng nhiệt;
B. Là phản ứng hấp thụ năng lượng dưới dạng nhiệt;
C. Là phản ứng giải phóng ion dưới dạng nhiệt;
D. Là phản ứng hấp thụ ion dưới dạng nhiệt.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Câu 7. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?
A. Phản ứng tôi vôi
B. Phản ứng đốt than và củi;
C. Phản ứng phân hủy đá vôi;
D. Phản ứng đốt nhiên liệu.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
20 questions
Tốc độ phản ứng hóa học
Quiz
•
9th Grade - University
20 questions
KIỂM TRA ÔN TẬP HÓA HỌC 11 CHƯƠNG 1
Quiz
•
9th - 12th Grade
25 questions
Đề Thi Thử Hóa Học
Quiz
•
10th Grade - University
25 questions
Câu hỏi về phản ứng hóa học
Quiz
•
7th Grade - University
24 questions
quizizz hóa
Quiz
•
10th Grade
25 questions
ÔN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP CHƯƠNG 5-6_HOÁ 10
Quiz
•
10th Grade
20 questions
ÔN TẬP HH10 CHK2
Quiz
•
10th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
32 questions
Unit 2/3 Test Electrons & Periodic Table
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th - 12th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Naming Covalent and Ionic Compounds
Quiz
•
10th Grade
43 questions
Electron Configuration and Orbital Notation
Quiz
•
10th Grade
33 questions
Unit 2-3 Electrons and Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Periodic Trends
Quiz
•
10th Grade
20 questions
Electron Configuration & Orbital Notation
Quiz
•
9th - 12th Grade