TIN HỌC
Quiz
•
Other
•
11th Grade
•
Hard
Như Quỳnh
FREE Resource
49 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
lợi ích nào sau đây không đúng khi quản lý cơ sở dữ liệu trên máy tính
dễ dàng truy cập và chia sẻ dữ liệu người dùng có thể truy cập dữ liệu từ bất kỳ đâu có kết nối internet đồng thời chia sẻ dữ liệu với nhau một cách dễ dàng
tăng tính bảo mật dữ liệu được lưu trữ an toàn trên máy tính giúp giảm thiểu nguy cơ mất mát hoặc bị đánh cắp
loại bả dữ liệu dư thừa máy tính có thể tự động loại bỏ các bản ghi dữ liệu trùng lặp giúp tiết kiệm dung lượng lưu trữ
tăng chi phí quản lý : việc sử dụng máy tính để quản lý cơ sở dữ liệu thường tốn kém hơn so với phương pháp thủ công
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
My SQL là gì
hệ quản trị cơ sở dữ liệu quan hệ mã nguồn mở
ngôn ngữ lập trình
hệ điều hành
phần mềm soạn thảo văn bản
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
nhờ có hệ thống quản trị cơ sở dữ liệu trên máy tính việc truy cập dữ liệu trở nên
khó khăn và tốn thời gian hơn
dễ dàng về nhanh chóng hơn
không thay đổi so với phương pháp thủ công
không thể thực hiện được
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
dữ liệu trong trường khóa ngoài chỉ được
sử dụng các giá trị kiểu INT
sử dụng các giá trị để tồn tại trong trường khóa chính (được tham chiếu)
nhập tự do không có ràng buộc
nhập các giá trị kiểu dữ liệu VARCHAR hoặc CHAR
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
khi cập nhật dữ liệu trong bảng có thanh chiếu cần lưu ý điều gì
cập nhật dữ liệu ở bảng tham chiếu trước
cập nhật dữ liệu ở bảng được tham chiếu trước
thứ tự cập nhật không quan trọng
không thể cập nhật dữ liệu trong bạn có tham chiếu
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
khi cập nhật giá trị của trường khóa chính trong bảng cha điều gì sẽ xảy ra với dữ liệu trong bảng con
dữ liệu trong bảng con sẽ tự động cập nhật theo
dữ liệu trong bảng con sẽ không thay đổi
dữ liệu trong bảng con sẽ bị xóa
gây lỗi và không thực hiện được cập nhật
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
khi viết lệnh truy xuất dữ liệu trên nhiều bảng trước mỗi tên trường
gắn thêm số thứ tự của trường
gắn thêm tên bảng
gắn thêm tên CSDL
tên kiểu dữ liệu của trường
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
45 questions
Cộng vận tốc - Vật lý 10
Quiz
•
6th Grade - University
50 questions
Môn địa-QTTN
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
Ôn tập học kì 1 - Sinh 11
Quiz
•
11th Grade
52 questions
Lý lon
Quiz
•
11th Grade
47 questions
Ôn Tập Giữa Kỳ 1 Môn GDKTPL
Quiz
•
11th Grade
51 questions
CÔNG NGHỆ__GK 1 24-25 BÙI THỊ HOÀI THANH
Quiz
•
11th Grade
51 questions
Đề cương ôn tập LS
Quiz
•
9th - 12th Grade
45 questions
[ Kết nối tri thức] Tin học 11-hk1
Quiz
•
11th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Other
20 questions
Halloween movies trivia
Quiz
•
7th - 12th Grade
15 questions
Halloween Characters
Quiz
•
7th - 12th Grade
10 questions
Halloween Movies Trivia
Quiz
•
5th Grade - University
14 questions
Halloween Fun
Quiz
•
2nd - 12th Grade
28 questions
Ser vs estar
Quiz
•
9th - 12th Grade
21 questions
Halloween & Math
Quiz
•
8th - 12th Grade
13 questions
Halloween Movie Trivia
Quiz
•
9th - 12th Grade
7 questions
Halloween - Myths & Legends
Interactive video
•
10th - 12th Grade
