Security

Security

Professional Development

10 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Buổi 1

Buổi 1

Professional Development

10 Qs

L6 Bài 16 Cấu trúc điều khiển

L6 Bài 16 Cấu trúc điều khiển

Professional Development

10 Qs

TIN HỌC -LỚP 3

TIN HỌC -LỚP 3

Professional Development

15 Qs

các thành phần chính trên trang tính

các thành phần chính trên trang tính

Professional Development

10 Qs

BAI 3 K12 (TT)

BAI 3 K12 (TT)

Professional Development

10 Qs

Tin học 3

Tin học 3

KG - Professional Development

13 Qs

Bài 7 - Công cụ Brush cơ bản, Eraser Tool, châm màu trong Photos

Bài 7 - Công cụ Brush cơ bản, Eraser Tool, châm màu trong Photos

Professional Development

11 Qs

Variable, DataType and Operators

Variable, DataType and Operators

Professional Development

12 Qs

Security

Security

Assessment

Quiz

Computers

Professional Development

Practice Problem

Medium

Created by

nguyen hai

Used 6+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

10 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hash Function Algorithms được sử dụng để thực hiện công việc gì?

Mã hóa dữ liệu giao tiếp giữa máy khách và máy chủ

Tạo ra mã hash từ dữ liệu đầu vào

Kiểm soát quyền truy cập vào hệ thống mạng

Ngăn chặn tất cả các cuộc tấn công mạng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

SSL (Secure Sockets Layer) được sử dụng để làm gì trong môi trường truyền thông mạng?

Mã hóa dữ liệu giao tiếp giữa máy khách và máy chủ

Kiểm soát quyền truy cập vào hệ thống mạng

Tạo ra bản sao lưu dữ liệu an toàn

Tăng tốc độ truyền tải dữ liệu qua mạng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Web Application Firewall (WAF) được sử dụng để làm gì trong môi trường truyền thông mạng?

Mã hóa dữ liệu giao tiếp giữa máy khách và máy chủ

Bảo vệ ứng dụng web khỏi các cuộc tấn công web

Kiểm soát quyền truy cập vào cơ sở dữ liệu

Tăng tốc độ truyền tải dữ liệu qua mạng

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Thuật toán nào sau đây được sử dụng để tạo ra mã hash từ dữ liệu đầu vào?

AES (Advanced Encryption Standard)

RSA (Rivest-Shamir-Adleman)

MD5 (Message Digest Algorithm 5)

DES (Data Encryption Standard)

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Điều gì xác định tính chính xác của một chữ ký số (Digital Signature)?

Khóa công khai của người gửi

Mã hóa toàn bộ dữ liệu

Khóa riêng tư của người nhận

Mã hash của dữ liệu ký và khóa riêng tư của người gửi

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong môi trường mạng, Network Firewall thường được đặt ở đâu trong kiến trúc mạng?

Trong mỗi máy tính cá nhân

Trên tất cả các máy chủ

Ở biên của mạng nội bộ và mạng Internet

Trong mỗi ứng dụng web hoạt động trên máy chủ

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Firewall mạng được sử dụng để làm gì?

Bảo vệ mạng khỏi các cuộc tấn công từ bên ngoài

Kiểm soát quyền truy cập vào máy tính cá nhân

Tăng tốc độ kết nối internet

Bảo vệ dữ liệu lưu trữ trên máy chủ

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

Already have an account?