Địa lí Trắc Nghiệm

Địa lí Trắc Nghiệm

10th Grade

30 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Ôn tập Incubation SD

Ôn tập Incubation SD

1st - 10th Grade

29 Qs

Thu1

Thu1

10th Grade

27 Qs

TỰ SỰ DÂN GIAN (1)

TỰ SỰ DÂN GIAN (1)

1st - 10th Grade

25 Qs

địa 11G

địa 11G

KG - 11th Grade

25 Qs

Công Dân

Công Dân

KG - University

28 Qs

Fly with BFour

Fly with BFour

1st - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập kiến thức tiếng Việt và làm văn

Ôn tập kiến thức tiếng Việt và làm văn

7th - 12th Grade

26 Qs

Địa lí Trắc Nghiệm

Địa lí Trắc Nghiệm

Assessment

Quiz

Fun

10th Grade

Easy

Created by

Thuần Nguyễn

Used 5+ times

FREE Resource

30 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Tỉ suất sinh thô không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?

Tự nhiên - sinh học.

Biến đổi tự nhiên.

Phong tục tập quán.

Tâm lí xã hội.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nguyên nhân nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất làm cho ở các nước đang phát triển có nam nhiều hơn nữ?

Tuổi thọ.

Tự nhiên.

Kinh tế.

Tập quán.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa phản ánh

trình độ dân trí và học vấn.

học vấn và nguồn lao động.

nguồn lao động và dân trí.

dân trí và người làm việc.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Châu lục nào sau đây có tỉ trọng lớn nhất trong dân cư toàn thế giới?

Á

Âu

Mỹ.

Phi.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cơ cấu thành phần kinh tế phản ánh được rõ rệt điều gì sau đây?

Trình độ phân công lao động xã hội.

Trình độ phát triển lực lượng sản xuất.

Việc sử dụng lao động theo ngành.

Việc sở hữu kinh tế theo thành phần.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Đặc điểm nổi bật về cơ cấu ngành kinh tế của các nước phát triển là tỉ trọng

nông - lâm - ngư nghiệp rất nhỏ, dịch vụ rất lớn.

dịch vụ rất lớn, công nghiệp - xây dựng rất nhỏ.

công nghiệp - xây dựng rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

nông - lâm - ngư nghiệp rất lớn, dịch vụ rất nhỏ.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nông nghiệp hiểu theo nghĩa rộng, gồm

trồng trọt, chăn nuôi, thuỷ sản.

nông, lâm nghiệp, ngư nghiệp.

trồng trọt, lâm nghiệp, thuỷ sản.

chăn nuôi, lâm nghiệp, thuỷ sản.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?