
Đề 4- Ôn tập nội dung tổng hợp và nhận định

Quiz
•
Chemistry
•
1st Grade
•
Hard
Đinh Thuận
FREE Resource
8 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho phản ứng hóa học sau: N2(g) + 3H2(g) → 2NH3(g)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi nhiệt độ phản ứng tăng lên,
Tốc độ chuyển động của phân tử chất đầu (N2, H2) tăng lên.
Tốc độ va chạm giữa phân tử N2 và H2 tăng lên.
Số va chạm hiệu quả tăng lên.
Tốc độ chuyển động của phân tử chất sản phẩm (NH3) giảm.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phản ứng 3H2 + N2 → 2NH3 có tốc độ mất đi của H2 so với tốc độ hình thành NH3 như thế nào?
Bằng 1/2
Bằng 3/2
Bằng 2/3
Bằng 1/5
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Phản ứng 2NO (g) + 1O2 (g) → 2NO2 (g) có biểu thức tốc độ tức thời v =k.C2 NO . C O2. Nếu nồng độ NO giảm 2 lần, giữ nguyên nồng độ oxygen thì tốc độ sẽ:
Giảm 2 lần.
Giảm 4 lần.
Giảm 3 lần.
Giữ nguyên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho phản ứng hóa học sau: C(s) + O2(g) → CO2(g). Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng trên?
Nhiệt độ.
Hàm lượng carbon.
Áp suất O2.
Diện tích bề mặt carbon.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Có phương trình phản ứng: 2A + B → C. Tốc độ phản ứng tại một thời điểm được tính bằng biểu thức: v = k [A]2.[B]. Hằng số tốc độ k phụ thuộc:
Nồng độ của chất.
Hàm lượng carbon.
Nhiệt độ của phản ứng.
Thời gian xảy ra phản ứng.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho phản ứng: CaCO3(r) ⇄CaO(r)+CO2(K); ∆H>0. Biện pháp không được sử dụng để tăng tốc độ phản ứng nung vôi:
Đập nhỏ đá vôi với kích thước thích hợp.
Duy trì nhiệt độ phản ứng thích hợp.
Tăng nhiệt độ phản ứng càng cao càng tốt.
Thổi không khí nén vào lò nung vôi.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Trong quy trình sản xuất sulfuric acid, xảy ra phản ứng hóa học sau:
2SO2 + O2 → 2SO3 (Có xúc tác V2O5)
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Khi tăng áp suất khí SO2 hay O2 thì tốc độ phản ứng đều tăng lên.
Tăng diện tích bề mặt của xúc tác V2O5 sẽ làm tăng tốc độ phản ứng.
Xúc tác sẽ dần chuyển hóa thành chất khác nhưng khối lượng không đổi.
Cần làm nóng bình phản ứng để đẩy nhanh tốc độ phản ứng.
8.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
5 mins • 1 pt
Cho các phản ứng hoá học sau:
a) Fe3O4(s) + 4CO(g) → 3Fe(s) + 4CO2(g)
b) 2NO2(g) → N2O4(g)
c) H2(g) + Cl2(g) → 2HCl(g)
d) CaO(s) + SiO2(s) → CaSiO3(s)
e) CaO(s) + CO2 (g)→CaCO3(s)
g) 2KI(aq) + H2O2(aq) → I2(s) + 2KOH(aq)
Số phản ứng có tốc độ thay đổi khi áp suất thay đổi là
1
2
3
4
Similar Resources on Wayground
10 questions
Hidro-Nước

Quiz
•
1st - 5th Grade
10 questions
ôn tập axit

Quiz
•
1st - 5th Grade
8 questions
Luyen tap

Quiz
•
1st Grade
11 questions
Lưu Huỳnh

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Chemical energy

Quiz
•
1st - 3rd Grade
10 questions
ÔN TẬP TỐC ĐỘ PHẢN ỨNG

Quiz
•
1st Grade
10 questions
Sinh 11 thứ 2

Quiz
•
1st Grade
10 questions
amin dễ

Quiz
•
1st Grade - University
Popular Resources on Wayground
10 questions
SR&R 2025-2026 Practice Quiz

Quiz
•
6th - 8th Grade
30 questions
Review of Grade Level Rules WJH

Quiz
•
6th - 8th Grade
6 questions
PRIDE in the Hallways and Bathrooms

Lesson
•
12th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
24 questions
1.2:End Punctuation

Quiz
•
1st - 4th Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
All About Empathy (for kids!)

Quiz
•
KG - 6th Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade