ÔN TẬP 10 CƠ BẢN

ÔN TẬP 10 CƠ BẢN

10th Grade

28 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

KIỀM KIỀM THỔ

KIỀM KIỀM THỔ

10th - 12th Grade

30 Qs

Ôn tập hoá học 10 HK2 (Bài 1)

Ôn tập hoá học 10 HK2 (Bài 1)

10th Grade

30 Qs

Đề ôn tập 01

Đề ôn tập 01

10th Grade

28 Qs

HÓA 10-ÔN TẬP O-S-ĐỀ 2

HÓA 10-ÔN TẬP O-S-ĐỀ 2

10th Grade

24 Qs

Đề ôn chương 6: Tốc độ phản ứng - Đề 1

Đề ôn chương 6: Tốc độ phản ứng - Đề 1

10th Grade - University

30 Qs

ÔN TẬP HÓA 10 HKII 2324

ÔN TẬP HÓA 10 HKII 2324

10th Grade

30 Qs

Kiểm tra học kì Hóa

Kiểm tra học kì Hóa

10th Grade

25 Qs

Chuyên đề hạt nhân phóng xạ Hóa 10

Chuyên đề hạt nhân phóng xạ Hóa 10

10th Grade

25 Qs

ÔN TẬP 10 CƠ BẢN

ÔN TẬP 10 CƠ BẢN

Assessment

Quiz

Chemistry

10th Grade

Easy

Created by

Nguyễn Thanh Mai

Used 2+ times

FREE Resource

28 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Ở điều kiện thường, halogen nào sau đây tồn tại ở thể lỏng, có màu nâu đỏ, gây bỏng sâu nếu rơi vào da?

F2.     

Cl2.  

Br2.    

I2.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen có dạng chung là

ns2.     

ns2np6.  

ns2np4.  

ns2np5.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Số oxi hóa của nitrogen trong HNO3

   

+5.    

+4.    

+6.

+3.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Hãy cho biết người ta lợi dụng yếu tố nào để tăng tốc độ phản ứng khi rắc men vào tinh bột đã được nấu chín (cơm, ngô, khoai, sắn, …) để ủ rượu.

  

Chất xúc tác.      

Nồng độ.  

Nhiệt độ.     

Áp suất.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Cho các chất sau, chất nào có nhiệt tạo thành chuẩn bằng 0?

 

Na2O(g).   

CO2(g).    

H2O(l)  

O2 (g).

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Trong nhóm halogen, khi đi từ F đến I độ âm điện của nguyên tử các nguyên tố biến đổi như thế nào?

 

Giảm dần. 

Giảm sau đó tăng.  

Tăng dần.  

Không đổi.   

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Phản ứng oxi hóa - khử là phản ứng có sự nhường và nhận

electron.     

neutron.   

proton.

cation.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?