HÓA 10-C1-ĐỀ 1
Quiz
•
Chemistry
•
10th - 12th Grade
•
Medium
Trung Nguyễn
Used 352+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
23 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau:
(a) Proton là hạt mang điện tích dương
(b) Nơtron là hạt không mang điện
(c) Điện tích của proton bằng điện tích electron về trị số
(d) Trong hạt nhân nguyên tử số proton luôn bằng số nơ Tron
Số nhận định đúng là
1
2
3
4
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là
Proton và electron
Nơtron và proton
Proton, electron và nơtron
Nơtron và electron
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là
nơtron và electron
proton và electron
nơtron và proton
proton, electron và nơtron
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Cho các nhận định sau:
(a) Khối lượng của nguyên tử hầu như tập trung ở hạt nhân
(b) Hạt nhân nguyên tử được tạo thành từ các hạt proton và nơtron
(c) Khối lượng của 1 proton gần bằng 1u, còn của 1 nơtron nhỏ hơn nhiều so với khối lượng 1 proton
(d) u còn được gọi là đvC
Số nhận định SAI là
1
2
3
4
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Những điều khẳng định nào sau đây không phải bao giờ cũng đúng?
Chỉ có hạt nhân nguyên tử Na (Z=11) mới có 11 proton
Trong nguyên tử số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ
Trong nguyên tử số hiệu nguyên tử bằng số đơn vị điện tích hạt nhân
Trong nguyên tử số proton bằng số nơtron
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhận định nào sau đây không đúng?
Về trị số có thể coi nguyên tử khối bằng số khối
Các đồng vị của cùng 1 nguyên hóa học luôn có khối lượng nguyên tử giống nhau
Đường kính của hạt nhân nguyên tử nhỏ hơn nhiều so với đường kính của nguyên tử.
Nguyên tố hóa học là tập hợp những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
2 mins • 1 pt
Tổng số hạt proton, nơtron và electron trong nguyên tử R là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số nơtron của nguyên tử R là
35
17
16
18
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
18 questions
Luyện tập Axit Sunfuric - Muối Sunfat
Quiz
•
10th Grade
19 questions
Ôn tập kiểm tra phần oxi - lưu huỳnh -1
Quiz
•
10th Grade
20 questions
TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA OXIDE
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI
Quiz
•
12th Grade
24 questions
ÔN TẬP GIỮA KÌ II (NHÔM, HỢP CHẤT CỦA NHÔM VÀ TỔNG HỢP)
Quiz
•
12th Grade
18 questions
Luyện tập hidrocacbon
Quiz
•
11th - 12th Grade
20 questions
Luyện tập chương 4 - L12
Quiz
•
12th Grade
18 questions
ĐỀ 14
Quiz
•
9th - 12th Grade
Popular Resources on Wayground
20 questions
Halloween Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
15 questions
Order of Operations
Quiz
•
5th Grade
20 questions
Halloween
Quiz
•
5th Grade
16 questions
Halloween
Quiz
•
3rd Grade
12 questions
It's The Great Pumpkin Charlie Brown
Quiz
•
1st - 5th Grade
20 questions
Possessive Nouns
Quiz
•
5th Grade
10 questions
Halloween Traditions and Origins
Interactive video
•
5th - 10th Grade
Discover more resources for Chemistry
20 questions
electron configurations and orbital notation
Quiz
•
9th - 12th Grade
20 questions
2.6 Electron Configurations and Orbital Notations
Quiz
•
10th Grade
55 questions
Unit 4: A Conflict of Cans Summative Review
Quiz
•
11th Grade
20 questions
COUNTING ATOMS
Quiz
•
10th Grade
15 questions
Electron Configurations and Orbital Notation
Quiz
•
11th Grade
10 questions
Chemistry Halloween Quiz
Quiz
•
12th Grade
35 questions
Electron Configuration
Quiz
•
10th Grade
14 questions
PERIODIC TRENDS
Quiz
•
11th Grade
