Bảo Việt Lập Nghiệp CQL

Bảo Việt Lập Nghiệp CQL

University

25 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

LINK TOGETHER VOL. 3

LINK TOGETHER VOL. 3

University

20 Qs

VÒNG 3: KING OR QUEEN

VÒNG 3: KING OR QUEEN

University

20 Qs

Minecraft 1.17 (Tiếng Việt)

Minecraft 1.17 (Tiếng Việt)

KG - Professional Development

20 Qs

[YoRE][Đường lên đỉnh YoRE_NVTL_21_link 2]

[YoRE][Đường lên đỉnh YoRE_NVTL_21_link 2]

University

20 Qs

NGƯỜI ẤY LÀ AI

NGƯỜI ẤY LÀ AI

University

20 Qs

TRẮC NGHIỆM - VÒNG 3

TRẮC NGHIỆM - VÒNG 3

1st Grade - University

20 Qs

Đố vui

Đố vui

1st Grade - University

20 Qs

Đoán xem ^^

Đoán xem ^^

University

20 Qs

Bảo Việt Lập Nghiệp CQL

Bảo Việt Lập Nghiệp CQL

Assessment

Quiz

Fun

University

Hard

Created by

Phuong Nguyen

Used 5+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

25 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Nguyên tắc khoán được áp dụng cho:

A) Bảo hiểm nhân thọ

B) Bảo hiểm tài sản

C) Bảo hiểm trách nhiệm

D) A, B, C đúng

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

  1. 2.Nguyên tắc thế quyền được hiểu thế nào là đúng nhất:

A)Người được bảo hiểm có trách nhiệm chuyển giao cho doanh nghiệp bảo hiểm quyền yêu cầu người thứ ba có hành vi gây thiệt hại chịu trách nhiệm bồi hoàn trong phạm vi số tiền bồi thường bảo hiểm

B) Doanh nghiệp bảo hiểm có quyền truy đòi người thức ba gây thiệt hại trong phạm vi số tiền đã bồi thường cho người được bảo hiểm

C) A, B sai

D) A, B đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Sản phẩm bảo hiểm hưu trí quy định khấu trừ các loại chi phí nào sau đây:

A: Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý hợp đồng bảo hiểm, phí quản lý quỹ, phí chuyển đổi quỹ, phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.

B: Phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý hợp đồng bảo hiểm, phí hủy bỏ hợp đồng bảo hiểm.

C: Phí ban đầu, phí bảo hiểm rủi ro, phí quản lý hợp đồng bảo hiểm, phí quản lý quỹ, phí chuyển tài khoản bảo hiểm hưu trí.

D: Không đáp án nào đúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Khi chi trả quyền lợi hưu trí định kỳ, doanh nghiệp bảo hiểm phải:

A: Chi trả định kỳ đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 10 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.

B: Chi trả định kỳ đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 5 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.

C: Chi trả định kỳ đến khi người được bảo hiểm tử vong hoặc tối thiểu 15 năm, tùy theo thỏa thuận tại hợp đồng bảo hiểm.

D: Chi trả định kỳ đến khi người được bảo hiểm đạt 60 tuổi đối với Nam và 55 tuổi đối với Nữ

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Doanh nghiệp bảo hiểm và bên mua bảo hiểm thỏa thuận về quyền lợi bảo hiểm rủi ro trong HĐBH liên kết đơn vị/liên kết chung đóng phí một lần nhưng phải đảm bảo quyền lợi tối thiểu trong trường hợp NĐBH tử vong/thương tật toàn bộ vĩnh viễn bằng:

A: 50.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn

B: 100.000.000 đồng hoặc 5 lần của số phí bảo hiểm đóng phí một lần, tùy số nào lớn hơn.

C: 50.000.000 đồng hoặc 150% của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn.

D: 50.000.000 đồng hoặc 125% của số phí bảo hiểm đóng một lần, tùy số nào lớn hơn.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

phát biểu nào sau đây đúng khi nói về việc mua và bán các đơn vị của quỹ liên kết đơn vị:

A: Doanh nghiệp bảo hiểm không được phép từ chối việc bên mua bảo hiểm mua thêm hoặc bán lại đơn vị quỹ liên kết đơn vị khi bên mua bảo hiểm đã đáp ứng các điều kiện theo quy định pháp luật về mua và bán các đơn vị quỹ liên kết đơn vị

B: Bên mua bảo hiểm có quyền mua thêm đơn vị quỹ liên kết đơn vị trong trường hợp hợp đồng bảo hiểm của bên mua bảo hiểm hết hiệu lực

C: Bên mua bảo hiểm có quyền mua thêm hoặc bán lại đơn vị quỹ liên kết đơn vị cho ngân hàng giám sát

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

45 sec • 1 pt

Doanh nghiệp bảo hiểm phải bảo đảm tra cứu được trên website của doanh nghiệp thông tin về giá bán, giá mua đơn vị của quỹ liên kết đơn vị trong khoảng thời gian bao lâu?

A: 2 năm

B: 3 năm

C: 4 năm

D: 5 năm

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?