LỰC KÉO, LỰC ĐẨY

Quiz
•
Physics
•
6th Grade
•
Easy
鹿 沈
Used 10+ times
FREE Resource
10 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Việc nào sau đây không cần dùng đến lực?
Đẩy xe hàng
Nâng tạ
Nằm ngủ
Viết bài
Answer explanation
- Đẩy xe hàng cần dùng lực đẩy.
- Nâng tạ cần dùng lực nâng (đẩy lên).
- Viết bài cần dùng lực kéo đẩy của bàn tay để viết chữ, chiếc bút cũng bị tác dụng lực nén (lực ép vào) -> Lâu dần thấy vỏ bút bị lõm xuống.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
45 sec • 1 pt
Trường hợp nào sau đây không bị biến dạng khi chịu tác động của lực?
Cửa kính bị vỡ khi bị va đập mạnh.
Búng một viên bi sắt chuyển động trên mặt bàn.
Cành cây bị uốn cong khi có con chim đậu lên.
Tờ giấy bị nhàu khi ta vò nó lại.
Answer explanation
Lực búng của tay không đủ để làm cho bi sắt biến dạng.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trường hợp nào dưới đây cho thấy tác dụng của lực đồng thời làm thay đổi tốc độ và làm biến dạng vật?
Cầu thủ đá vào quả bóng đang lăn trên sân.
Đẩy một cái bàn.
Cầm một quyển sách.
Mở cánh cửa lớp học.
Answer explanation
- Cầu thủ đá vào quả bóng trên sân <=> Chân cầu thủ tác dụng vào quả bóng một lực đẩy -> Làm thay đổi tốc độ của vật (quả bóng di chuyển nhanh hơn) đồng thời làm biến dạng vật (quả bóng bị móp vào khi mũi giày của cầu thủ tác dụng lực vào bề mặt quả bóng).
- Đẩy bàn <=> Bàn bị tác dụng một lực đẩy -> Làm thay đổi tốc độ vật (Đứng im -> di chuyển nhanh hơn) nhưng lực không đủ để làm biến dạng vật.
- Cầm một quyển sách <=> Sách bị tác dụng một lực nâng -> Làm thay đổi tốc độ vật (Đứng im -> di chuyển lên trên và di chuyển theo sự chuyển động của người cầm sách) nhưng lực không đủ để làm biến dạng vật.
- Mở cánh cửa lớp học <=> Cửa bị tác dụng một lực đẩy/kéo -> Làm thay đổi tốc độ vật (Đứng im-> di chuyển theo lực) nhưng lực không đủ để làm biến dạng vật.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác dụng ________ của vật này lên vật khác được gọi là lực.
Đẩy và kéo
Đẩy
Answer explanation
Tác dụng đẩy hoặc kéo của vật này lên vật khác được gọi là lực.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phát biểu nào không đúng về lực?
Lực là nguyên nhân làm cho vật chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm cho vật bị biến mất.
Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi tốc độ chuyển động.
Lực là nguyên nhân làm cho vật thay đổi hướng chuyển động.
Answer explanation
Vật sẽ không bị biến mất mà chỉ chuyển từ dạng này sang dạng khác mà thôi (theo định luật bảo toàn và chuyển hóa năng lượng của James Prescott Joule)
6.
DRAW QUESTION
3 mins • 1 pt
Hãy vẽ mũi tên biểu diễn lực theo yêu cầu dưới đây:
+ Điểm đặt: Ở tâm của vặt
+ Cường độ lực: 50N.
+ Phương: Thẳng đứng.
+ Chiều từ trên xuống dưới.
-> Và hãy cho biết lực này là lực gì?
Answer explanation
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đơn vị của lực là gì?
F
kg
N
μm
Answer explanation
F là kí hiệu lực.
kg là đơn vị của khối lượng.
N là đơn vị của lực.
μm (micromet) là đơn vị độ dài.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
10 questions
TRẮC NGHIỆM

Quiz
•
6th Grade
11 questions
Lực và tác dụng lực

Quiz
•
6th Grade
12 questions
Ôn tập về lực (KHTN)

Quiz
•
6th Grade
10 questions
KIỂM TRA BÀI 41 BIỂU DIỄN LỰC

Quiz
•
6th Grade
6 questions
ÔN TẬP CHỦ ĐỀ LỰC - VỀ ĐÍCH

Quiz
•
6th Grade
15 questions
ĐỘNG LƯỢNG, CÔNG VÀ CÔNG SUẤT

Quiz
•
1st - 10th Grade
15 questions
bài 41: Năng lượng

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Ôn tập

Quiz
•
6th - 8th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade
Discover more resources for Physics
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
One Step Equations All Operations

Quiz
•
6th - 7th Grade
30 questions
Teacher Facts

Quiz
•
6th Grade
24 questions
Flinn Lab Safety Quiz

Quiz
•
5th - 8th Grade
20 questions
Adding and Subtracting Integers

Quiz
•
6th Grade
10 questions
Essential Lab Safety Practices

Interactive video
•
6th - 10th Grade