Sinhh

Sinhh

11th Grade

36 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

SINH HỌC

SINH HỌC

9th - 12th Grade

40 Qs

CHVC-NL ở động vật

CHVC-NL ở động vật

11th Grade

40 Qs

Kiểm tra Học Kì 1- Làm vườn 11

Kiểm tra Học Kì 1- Làm vườn 11

11th Grade

40 Qs

Sinh 11 - Bài 8

Sinh 11 - Bài 8

11th Grade

31 Qs

sinh đâyy nèe

sinh đâyy nèe

11th Grade

39 Qs

Sinh CK

Sinh CK

11th Grade

40 Qs

11a4-ôn chuyển hóa vật chất ở ĐV, HƯỚNG ĐỘNG

11a4-ôn chuyển hóa vật chất ở ĐV, HƯỚNG ĐỘNG

2nd Grade - University

40 Qs

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

Sinh học 8- Thi giữa kì 1

KG - 12th Grade

33 Qs

Sinhh

Sinhh

Assessment

Quiz

Biology

11th Grade

Easy

Created by

Hoà ..

Used 2+ times

FREE Resource

36 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 1. Sự tiếp nhận và phản ứng của sinh vật đối với những thay đổi của môi trường trong và ngoài, đảm bảo cho sinh vật thích ứng với môi trường sống được gọi là.

A. Cảm ứng.      

B. Phản ứng.      

C.  Thích ứng.      

 D. Trả lời.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 2. Vai trò của cảm ứng đối với sinh vật là

A.  Giúp sinh vật thích nghi với những thay đổi của môi trường, đảm bảo cho sinh vật tồn tại và phát triển

B.  Là đặc điểm thích ứng của sinh vật khi môi trường không biến đổi nhờ vậy sinh vật tồn tại ổn định theo thời gian

C. Giúp sinh vật sinh trưởng và phát triển nhanh theo thời gian vì vậygiúp sinh vật sinh sản nhanh  

D. Giúp cho động vật và thực vật  trao đổi chất nhanh và tránh được kẻ thù

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 3. Ở động  vật có hệ thần kinh, cảm ứng được thực hiện thông qua

A. Cung phản xạ.          

B. Hệ dẫn truyền

C. Các phản ứng              

D. Hệ nội tiết

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 4. Cơ chế của cảm ứng có các giai đoạn nào?

A. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → lưu trữ thông tin → trả lời kích thích

B. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → nhân đôi thông tin → trả lời kích thích

C. Tiếp nhận kích thích → dẫn truyền kích thích → xử lý thông tin và đáp ứng

D. Tiếp nhận kích thích → bảo quản kích thích → xử lý thông tin → trả lời kích thích

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 5. Ứng động ở thực vật là gì?

A. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng.

B. Hình thức phản ứng của cây trước nhiều tác nhân kích thích.

C. Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích lúc có hướng, khi vô hướng.

D.  Hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không ổn định.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt


Câu 6. Cho các hiện tượng:

I. Cây luôn vươn về phía có ánh sáng.

II. Rễ cây luôn mọc hướng đất  và mọc vươn đến nguồn nước, nguồn phân bón.

III. Cây trinh nữ xếp lá khi va chạm.​

IV. Rễ cây mọc tránh chất gây độc.

Hiện tượng hướng động là

 

A. I, II, III              

B. I, II, IV                      

C. I, II.                

D. II, IV.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Câu 7. Hướng động là hình thức phản ứng của cây đối với

A. tác nhân kích thích không định hướng.

B. tác nhân kích thích từ một hướng xác định.

C. sự đóng mở của khí khổng.

D. các chất hóa học.

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?