
môn lí

Quiz
•
Others
•
1st Grade
•
Medium
34.Thiện Nguyen
Used 2+ times
FREE Resource
38 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai quả cầu nhỏ có điện tích 2.10-7C và 4.10-7C đặt trong chân không thì tương tác với nhau một lực bằng 0,8N; khoảng cách giữa chúng là
4cm
3cm
2cm
0.2cm
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Công của lực điện tác dụng lên điện tích điểm q khi q di chuyển từ điểm M đến điểm N trong điện trường đều là
A = qEd
A = qE/d.
A = d/qE
A = E/qd.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Trong một điện trường đều, trên một đường sức nếu giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 12 V thì giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là bao nhiêu?
8V
10V
18V
12,5V
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điện tích điểm có cùng độ lớn 10-11C đặt trong chân không. Khoảng cách giữa chúng bằng bao nhiêu để lực tĩnh điện giữa chúng có độ lớn 2,5.10-8N?
0,06m
6mm
36mm
6cm
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng
UMN = VM – VN
UMN = E.d
AMN = q.UMN
E = UMN .d
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Lực tương tác tĩnh điện giữa hai điện tích điểm đứng yên đặt trong chân không và cách nhau một khoảng 12cm là Nếu để chúng cách nhau 4cm thì lực tương tác giữa chúng là
9F
25F
25F
16F
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Hai bản kim loại của một tụ điện phẳng, đặt song song cách nhau 5 cm. Hiệu điện thế giữa hai bản kim loại đó là 600V. Độ lớn cường độ điện trường trong khoảng không gian giữa hai bản tụ là
12000 V/m
1500 V/m
2400 V/m
150 V/m
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
37 questions
Quiz về Lịch sử Việt Nam

Quiz
•
1st Grade
35 questions
Câu Hỏi Ôn Tập Tin Học Lớp 11

Quiz
•
1st Grade
37 questions
Đề thi toán học

Quiz
•
1st - 5th Grade
37 questions
lịch sử

Quiz
•
1st Grade
36 questions
trắc nghiệm địa học kì 1

Quiz
•
1st Grade
38 questions
lí_1_

Quiz
•
1st - 5th Grade
40 questions
HSK2 test 2

Quiz
•
1st Grade
33 questions
vật lí L

Quiz
•
1st Grade
Popular Resources on Wayground
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
10 questions
Nouns, nouns, nouns

Quiz
•
3rd Grade
10 questions
9/11 Experience and Reflections

Interactive video
•
10th - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts

Quiz
•
5th Grade
11 questions
All about me

Quiz
•
Professional Development
22 questions
Adding Integers

Quiz
•
6th Grade
15 questions
Subtracting Integers

Quiz
•
7th Grade
9 questions
Tips & Tricks

Lesson
•
6th - 8th Grade
Discover more resources for Others
20 questions
addition

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Subject and predicate in sentences

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Addition and Subtraction facts

Quiz
•
1st - 3rd Grade
20 questions
Place Value

Quiz
•
KG - 3rd Grade
10 questions
Exploring Properties of Matter

Interactive video
•
1st - 5th Grade
10 questions
Odd and even numbers

Quiz
•
1st - 2nd Grade
10 questions
Exploring the 5 Regions of the United States

Interactive video
•
1st - 5th Grade
7 questions
Parts of Speech

Lesson
•
1st - 12th Grade