nhóm 3 quizz

Quiz
•
World Languages
•
1st Grade
•
Medium
Thái Thái
Used 2+ times
FREE Resource
16 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Thể loại của văn bản “Đừng gây tổn thương” là:
Văn bản nghị luận văn học
Văn bản nghị luận xã hội
Văn bản lịch sử
Văn bản phóng sự
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Đâu không phải là một ví dụ của cái mà tác giả gọi là “Sự tổn thương ẩn nấp dưới nhiều dáng vẻ khác nhau”?
Không giao tiếp bằng mắt với người bạn nói chuyện hay đang được giới thiệu
Đáp lại khi ai đó cần bạn trả lời một câu hỏi
Không đếm xỉa đến người đang nói trong cuộc thảo luận
Coi nhẹ lời gợi ý của bạn thân về công việc quan trọng cả hai đang tham gia thực hiện
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các câu hỏi mở đầu phần 2 hướng vào vấn đề gì?
Lời nói của chúng ta có thể gây tổn thương cho người khác.
Suy nghĩ mà chúng ta nên có trước khi nói.
Hậu quả của việc gây tổn thương bằng lời nói.
Tất cả các đáp án trên.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác giả cho rằng trả lời các câu hỏi ở đầu phần 2 một cách trung thực có thể mang đến điều gì?
1.Sự tàn nhẫn trong lời nói của chúng ta hằng ngày.
Cả 2 và 3.
3.Hiểu biết về cách xây dựng lối sống đẹp.
2.Phác hoạ đơn giản về vị trí của chúng ta trong thế giới này.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác giả cho rằng biểu hiện nào trên khuôn mặt có thể làm tổn thương người khác?
Cặp mắt trừng trừng, ánh nhìn lơ đi nơi khác
Cái nhếch mép
Đôi môi trễ xuống.
Tất cả các đáp án trên.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Tác giả cho rằng những câu bình luận mỉa mai của chúng ta thường xuất phát từ đâu?
Bản chất xấu xa, hèn hạ
Quan niệm cũ kĩ, lỗi thời.
Cảm xúc nhất thời hay sự thiếu suy nghĩ
Tất cả các đáp án trên.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Phương pháp giải quyết vấn đề chúng ta tỏ ra ác ý trong giao tiếp là gì?
D. Cả B và C
B. Tuân theo quy tắc ứng xử cơ bản: Đừng nói với người khác những điều mà bạn không muốn nghe.
C. Hãy trở thành một phóng viên và rèn luyện ăn nói hằng ngày.
A. Tập trung trí óc.
Create a free account and access millions of resources
Similar Resources on Wayground
20 questions
AI THÔNG MINH HƠN HỌC SINH LỚP 2

Quiz
•
1st - 3rd Grade
15 questions
Ôn tập HSK2

Quiz
•
1st Grade
20 questions
곡성-이중언어 대회 1

Quiz
•
1st - 5th Grade
16 questions
ÔN TẬP HK 1 YEAR 5 TV KNTT

Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
ĐÂY THÔN VĨ DẠ 2

Quiz
•
1st Grade
14 questions
5 LÝ TƯỞNG SỐNG TÁO BẠO

Quiz
•
1st Grade
12 questions
224. DẤU VẾT CỦA TÌNH BẠN

Quiz
•
1st - 3rd Grade
14 questions
tiếng việt 1 - bài 5 - phần 1

Quiz
•
1st - 10th Grade
Popular Resources on Wayground
18 questions
Writing Launch Day 1

Lesson
•
3rd Grade
11 questions
Hallway & Bathroom Expectations

Quiz
•
6th - 8th Grade
11 questions
Standard Response Protocol

Quiz
•
6th - 8th Grade
40 questions
Algebra Review Topics

Quiz
•
9th - 12th Grade
4 questions
Exit Ticket 7/29

Quiz
•
8th Grade
10 questions
Lab Safety Procedures and Guidelines

Interactive video
•
6th - 10th Grade
19 questions
Handbook Overview

Lesson
•
9th - 12th Grade
20 questions
Subject-Verb Agreement

Quiz
•
9th Grade