Chương 5 kinh tế học thi cuối kỳ

Chương 5 kinh tế học thi cuối kỳ

KG

63 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

dia 17

dia 17

12th Grade

66 Qs

ksdn3

ksdn3

KG

67 Qs

Sử dụng thuốc 1 phần 5

Sử dụng thuốc 1 phần 5

KG - University

60 Qs

Câu hỏi ôn tập giữa kỳ 1

Câu hỏi ôn tập giữa kỳ 1

12th Grade

59 Qs

Counter cơ bản

Counter cơ bản

KG - University

62 Qs

Ôn Tập Kỹ Năng Giao Tiếp

Ôn Tập Kỹ Năng Giao Tiếp

University

60 Qs

Chương 6 - học hết để 10 nhé các bé

Chương 6 - học hết để 10 nhé các bé

1st - 5th Grade

63 Qs

Chủ đề 8 - Nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động

Chủ đề 8 - Nhóm nghề cơ bản và yêu cầu của thị trường lao động

11th Grade

60 Qs

Chương 5 kinh tế học thi cuối kỳ

Chương 5 kinh tế học thi cuối kỳ

Assessment

Quiz

Life Skills

KG

Easy

Created by

NGuyễn Thành

Used 4+ times

FREE Resource

63 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.   Công cụ nào sau đây không phải là một ví dụ về chính sách tiền tệ:

Thay đổi lãi suất

Ngân hàng trung ương mua bán chứng khoán trên thị trường mở

a.   Tăng lãi suất chiết khấu.

a.  Thuế

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.   Chính phủ có thể giảm bớt lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế bằng cách:

a.   Bán chứng khoán của chính phủ trên thị trường mở.

a.   Tăng lãi suất chiết khấu.

a.   Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

Các câu trên đều đúng

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Lãi suất chiết khấu là mức lãi suất:

a.   NH trung gian áp dụng đối với người gởi tiền.

a.   NH trung gian áp dụng đối với người vay tiền.

NHTW áp dụng đối với NH trung gian.

a.   NHTW áp dụng đối với công chúng.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Với trục tung biểu diễn lãi suất, trục hoành biểu diễn lượng tiền. Đường cung tiền

A.   Dốc xuống từ trái sang phải

Thẳng đứng

A.  Dốc lên từ trái sang phải

A.   Nằm ngang

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.   Hạng mục nào sau đây không thuộc về tài sản có của một Ngân hàng Thương mại (có nghĩa là thuộc tài sản nợ):

a.   Tiền gửi bắt buộc tại ngân hàng trung ương (dự trữ bb).

Tiền gửi tiết kiệm

a.   Cho vay.

Tất cả đều thuộc về tài sản có của ngân hàng thương mại

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

1.   Khi cung tiền tệ tăng, các yếu tố khác không đổi sẽ làm:

a.   Lãi suất tăng do đó đầu tư giảm.

a.   Lãi suất giảm do đó đầu tư giảm.

a.   Lãi suất tăng do đó đầu tư tăng.

Lãi suất giảm do đó đầu tăng

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

6.   Ba công cụ nào sau đây NHTW có thể sử dụng để tăng cung tiền:

Mua trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu

A.  Mua trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu

A.  Bán trái phiếu CP, giảm tỷ lệ dự trữ bb, giảm lãi suất chiết khấu

A.   Bán trái phiếu CP, tăng tỷ lệ dự trữ bb, tăng lãi suất chiết khấu

Create a free account and access millions of resources

Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports
or continue with
Microsoft
Apple
Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?