
Bài kiểm tra bổ sung NLKT
Quiz
•
Financial Education
•
University
•
Practice Problem
•
Hard
THAM NGUYEN
Used 5+ times
FREE Resource
Enhance your content in a minute
20 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nghiệp vụ “Nhập kho thành phẩm do sản xuất hoàn thành” được phản ánh:
a. Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK giá vốn hàng bán
b. Nợ TK nguyên vật liệu/ Có TK chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Nợ TK giá vốn hàng bán/ Có TK nguyên vật liệu
d. Nợ TK Thành phẩm/ Có TK Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
Nghiệp vụ “Mua vật liệu thanh toán ngay bằng tiền gửi ngân hàng” sẽ làm tài sản và nguồn vốn của doanh nghiệp thay đổi như thế nào?
a. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
b. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm,
c. Tài sản tăng, tài sản giảm
d. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Tài khoản 214 “Hao mòn tài sản cố định” là tài khoản:
a. Phản ánh tài sản
b. Phản ánh nguồn vốn
c. Điều chỉnh tăng cho tài sản cố định
d. Điều chỉnh giảm cho tài sản cố định
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Tại ngày 31/12/N, Công ty Vạn Phát có tổng tài sản là 280 tỷ đồng, vốn chủ sở hữu là 200 tỷ đồng. Nợ phải trả của công ty tại ngày 31/12/N là:
a. 80 tỷ đồng
b. 60 tỷ đồng
c. 200 tỷ đồng
d. 280 tỷ đồng
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Ghi sổ kép là việc mà kế toán :
a. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản
b. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh nguồn vốn
c. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản có quan hệ đối ứng
d. Ghi đồng thời một số tiền lên các tài khoản phản ánh tài sản, một tài khoản phản ánh nợ phải trả hoặc vốn chủ sở hữu.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Sản phẩm đang chế tạo chưa hoàn thành được ghi nhận là ?
a. Nguyên vật liệu
b. Sản phẩm dở dang
c. Thành phẩm
d. Hàng Hoá
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
1 min • 1 pt
1. Bút toán Nợ TK “Phải trả người lao động”/Có TK “Tiền mặt” thuộc quan hệ đối ứng
a. Tài sản tăng, tài sản giảm
b. Nguồn vốn tăng, nguồn vốn giảm,
c. Tài sản tăng, nguồn vốn tăng
d. Tài sản giảm, nguồn vốn giảm
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple
Others
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
15 questions
Contabilidad Financiera I
Quiz
•
University
15 questions
Pre-Test Perusahaan Dagang
Quiz
•
University
20 questions
MENYUSUN NERACA SALDO
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
ปวส 3.การลงทุนและการบริหารเงินทุน
Quiz
•
University
15 questions
EPF Financial Wellbeing UiTM 2024-2
Quiz
•
University
20 questions
JENIS JENIS PAJAK
Quiz
•
11th Grade - University
18 questions
RECUPERÇÃO AV2 - 1 ANOB - 09/07
Quiz
•
11th Grade - University
20 questions
Đề thi giữa kỳ Tài chính quốc tế
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
5 questions
This is not a...winter edition (Drawing game)
Quiz
•
1st - 5th Grade
15 questions
4:3 Model Multiplication of Decimals by Whole Numbers
Quiz
•
5th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
10 questions
The Best Christmas Pageant Ever Chapters 1 & 2
Quiz
•
4th Grade
12 questions
Unit 4 Review Day
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Identify Iconic Christmas Movie Scenes
Interactive video
•
6th - 10th Grade
20 questions
Christmas Trivia
Quiz
•
6th - 8th Grade
18 questions
Kids Christmas Trivia
Quiz
•
KG - 5th Grade
Discover more resources for Financial Education
26 questions
Christmas Movie Trivia
Lesson
•
8th Grade - Professio...
7 questions
Different Types of Energy
Interactive video
•
4th Grade - University
20 questions
Slopes and Slope-Intercept Form
Quiz
•
8th Grade - University
7 questions
Force and Motion
Interactive video
•
4th Grade - University
7 questions
Biomolecules (Updated)
Interactive video
•
11th Grade - University
20 questions
Winter/Holiday Trivia
Quiz
•
KG - University
10 questions
WINTER WIN Time - ELA - 12/9/2025
Quiz
•
KG - University
7 questions
Human Impact on Resources
Interactive video
•
4th Grade - University
