Sinh lý hô hấp
Quiz
•
Biology
•
University
•
Hard
Thị Nguyễn
Used 27+ times
FREE Resource
Enhance your content
11 questions
Show all answers
1.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp suất khoang màng phổi:
A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.
B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.
C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.
D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.
2.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:
A. Lồng ngực dễ di động khi thở.
B. Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.
C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng.
D. Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.
3.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:
A. IC + FRC.
B. FRC + IRV.
C. TV + IRV + ERV.
D. IC + TV + FRC.
4.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:
A. TLC, RV, FRC.
B. VC, TLC.
C. VC, FRC, MMEF.
D. TLC, FEV1, FRC.
5.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:
A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.
B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.
C. Trung tâm nhận cảm hoá học.
D. Phản xạ Hering Breuer.
6.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:
A. Khuếch tán thụ động.
B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.
C. Vận chuyển tích cực thứ phát.
D. Khuếch tán có gia tốc.
7.
MULTIPLE CHOICE QUESTION
30 sec • 1 pt
Nhịp thở cơ bản được điều hoà nhờ sự tham gia của các yếu tố sau đây, trừ:
A. Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.
B. Hoạt động của trung tâm hoá học.
C. Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.
D. Hoạt động của trung tâm hít vào.
Create a free account and access millions of resources
Create resources
Host any resource
Get auto-graded reports

Continue with Google

Continue with Email

Continue with Classlink

Continue with Clever
or continue with

Microsoft
%20(1).png)
Apple

Others
By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy
Already have an account?
Similar Resources on Wayground
10 questions
Quiz Kel. 4
Quiz
•
11th Grade - University
15 questions
Kiểm tra về Thuốc kháng sinh
Quiz
•
University
15 questions
Quiz về Suy Hô Hấp Cấp
Quiz
•
University
8 questions
Chương 4: Hô Hấp
Quiz
•
University
7 questions
Khám Phá Tế Bào Nhân Sơ
Quiz
•
10th Grade - University
13 questions
Kiểm tra hệ hô hấp
Quiz
•
University
12 questions
Cardio-Repi Intro Quiz
Quiz
•
University
8 questions
Kháng sinh nhóm Pleuromutilin
Quiz
•
University
Popular Resources on Wayground
20 questions
Brand Labels
Quiz
•
5th - 12th Grade
10 questions
Ice Breaker Trivia: Food from Around the World
Quiz
•
3rd - 12th Grade
25 questions
Multiplication Facts
Quiz
•
5th Grade
20 questions
ELA Advisory Review
Quiz
•
7th Grade
15 questions
Subtracting Integers
Quiz
•
7th Grade
22 questions
Adding Integers
Quiz
•
6th Grade
10 questions
Multiplication and Division Unknowns
Quiz
•
3rd Grade
10 questions
Exploring Digital Citizenship Essentials
Interactive video
•
6th - 10th Grade