Sinh lý hô hấp

Sinh lý hô hấp

University

11 Qs

quiz-placeholder

Similar activities

Bài 38,39: Các yếu tố ảnh hưởng đến ST, PT ở ĐV

Bài 38,39: Các yếu tố ảnh hưởng đến ST, PT ở ĐV

University

10 Qs

Công nghệ gen và thực phẩm

Công nghệ gen và thực phẩm

9th Grade - University

12 Qs

Ôn tập Sinh 12 B2 Phiên mã và dịch mã

Ôn tập Sinh 12 B2 Phiên mã và dịch mã

University

10 Qs

quizizzz

quizizzz

University

10 Qs

KIỂM TRA

KIỂM TRA

12th Grade - University

10 Qs

SH11 - Bài 37: Sinh trưởng, phát triển ở động vật

SH11 - Bài 37: Sinh trưởng, phát triển ở động vật

University

10 Qs

TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY

TIÊU HOÁ Ở DẠ DÀY

8th Grade - University

10 Qs

Cảm ứng của thực vật và động vật

Cảm ứng của thực vật và động vật

11th Grade - University

10 Qs

Sinh lý hô hấp

Sinh lý hô hấp

Assessment

Quiz

Biology

University

Practice Problem

Hard

Created by

Thị Nguyễn

Used 28+ times

FREE Resource

AI

Enhance your content in a minute

Add similar questions
Adjust reading levels
Convert to real-world scenario
Translate activity
More...

11 questions

Show all answers

1.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất khoang màng phổi:

A. Có tác dụng làm cho phổi luôn giãn sát với lồng ngực.

B. Có giá trị thấp nhất ở thì hít vào thông thường.

C. Được tạo ra do tính đàn hồi của lồng ngực.

D. Có giá trị cao hơn áp suất khí quyển ở cuối thì thở ra.

2.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Áp suất âm màng phổi có các ý nghĩa sau đây, trừ:

A. Lồng ngực dễ di động khi thở.

B. Phổi co giãn theo sự di động của lồng ngực.

C. Máu về tim và lên phổi dễ dàng.

D. Hiệu suất trao đổi khí đạt mức tối đa.

3.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Dung tích toàn phổi (TLC) bằng:

A. IC + FRC.

B. FRC + IRV.

C. TV + IRV + ERV.

D. IC + TV + FRC.

4.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Các thông số đánh giá hạn chế hô hấp là:

A. TLC, RV, FRC.

B. VC, TLC.

C. VC, FRC, MMEF.

D. TLC, FEV1, FRC.

5.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhịp hô hấp bình thường được duy trì bởi:

A. Trung tâm hít vào, trung tâm thở ra.

B. Trung tâm hít vào và trung tâm điều chỉnh.

C. Trung tâm nhận cảm hoá học.

D. Phản xạ Hering Breuer.

6.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

oxy từ phế nang vào máu mao mạch phổi theo hình thức:

A. Khuếch tán thụ động.

B. Vận chuyển tích cực qua kẽ tế bào.

C. Vận chuyển tích cực thứ phát.

D. Khuếch tán có gia tốc.

7.

MULTIPLE CHOICE QUESTION

30 sec • 1 pt

Nhịp thở cơ bản được điều hoà nhờ sự tham gia của các yếu tố sau đây, trừ:

A. Hoạt động của trung tâm điều chỉnh.

B. Hoạt động của trung tâm hoá học.

C. Hoạt động của dây X qua phản xạ Hering Breuer.

D. Hoạt động của trung tâm hít vào.

Create a free account and access millions of resources

Create resources

Host any resource

Get auto-graded reports

Google

Continue with Google

Email

Continue with Email

Classlink

Continue with Classlink

Clever

Continue with Clever

or continue with

Microsoft

Microsoft

Apple

Apple

Others

Others

By signing up, you agree to our Terms of Service & Privacy Policy

Already have an account?